surrogate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surrogate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surrogate trong Tiếng Anh.

Từ surrogate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thay thế, thay thế cho, người, vật thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surrogate

thay thế

adjective

She befriended him And became the surrogate For the absent mother.
Cô ta kết bạn với cậu ta và trở thành người thay thế cho người mẹ vắng mặt.

thay thế cho

adjective

She befriended him And became the surrogate For the absent mother.
Cô ta kết bạn với cậu ta và trở thành người thay thế cho người mẹ vắng mặt.

người

pronoun noun

Well, you have to find someone who is willing to be a surrogate.
Bạn phải tìm ra ai đó sẵn lòng là người thay thế.

vật thay thế

adjective

I want to know how an operator can be killed by signals from a surrogate.
Tôi chỉ muốn biết làm cách nào người điều khiển tại chết dưới hiệu lệnh của vật thay thế.

Xem thêm ví dụ

Phoebe becomes a surrogate mother for her brother and his wife Alice (Debra Jo Rupp).
Phoebe trở thành người mang thai hộ cho em trai và Alice (Debra Jo Rupp), người vợ của anh ta.
It's a felony to inhabit a surrogate registered to another operator.
Đó là một tội ác nơi mà một cỗ máy thay thế được chấp nhận là một người điều khiển khác.
Other, Surrogate
Khác, Thay thế
The phrase "palad khik" means "honorable surrogate penis".
Cụm từ "palad khik" có nghĩa là "dương vật thay thế danh dự".
Several remarks by Bill Clinton and other surrogates, and a remark by Hillary Clinton concerning Martin Luther King Jr. and Lyndon B. Johnson, were perceived by many as, accidentally or intentionally, limiting Obama as a racially oriented candidate or otherwise denying the post-racial significance and accomplishments of his campaign.
Nhưng khi Bill Clinton và Hillary Clinton đưa ra những nhận xét liên quan đến Martin Luther King, Jr. và Lyndon B. Johnson, nhiều người xem đây là những ám chỉ cho rằng Obama là ứng cử viên thiên vị chủng tộc, hoặc chí ít cũng là chối bỏ mọi thành quả hòa hợp chủng tộc của Obama.
He condensed elements of the original book while enlarging others, some of which included eliminating Cruella's husband and cat, as well compressing the two surrogate mother dogs into one character, Perdita.
Ông thu gọn một vài tình tiết trong tiểu thuyết nguyên bản và phát triển rộng một số khác, trong đó có việc loại bỏ nhân vật chồng và con mèo của Cruella, và gom hai chó mẹ trong tiểu thuyết thành một nhân vật là Perdita trong phim.
Supported Unicode features include BIDI, line breaking, surrogates, UVS, language-guided script itemization, number substitution, and glyph shaping.
Hỗ trợ các tính năng Unicode bao gồm bidi, sự vỡ dòng, tính đại diện, UVS, thuộc tính hóa ngôn ngữ kịch bản hướng dẫn, số lượng thay thế, và hình glyph.
The two surrogates were in consequence sent away from Cappadocia, one to Rome, the other to Ionia.
Và hai kẻ giả mạo kia bị đưa khỏi Cappadocia, một tới Roma, một tới Ionia.
I'm well aware that often these days you have to be surrogate parents as well as teachers.
Tôi nhận thấy rằng trong thời gian tới cô phải đại diện cho cả phụ huynh lẫn giáo viên.
And my husband and I have a son who lives with us all the time of whom I am the biological father, and our surrogate for the pregnancy was Laura, the lesbian mother of Oliver and Lucy in Minneapolis.
Chồng tôi và tôi có một cậu con trai sống cùng nhà và tôi là người cha sinh học, người mang thai hộ của chúng tôi là Laura, một bà mẹ đồng tính nữ của hai đứa trẻ Oliver & Lucy tại Minneapolis.
17 Difficulties can arise, though, if a single mother treats her son as a surrogate spouse —the man of the house— or her daughter as a confidante, burdening her with intimate problems.
17 Tuy nhiên, người mẹ tự mình nuôi con sẽ gặp khó khăn nếu bà đối xử với người con trai như là người thay thế chồng—người chủ gia đình—hoặc người con gái như là bạn tâm tình, làm người con gái bị những vấn đề mật thiết đè nặng.
They're surrogates of some kind.
Chúng là người đại diện cho gì đó.
Watching a child leave home is always tough for a mum, even a surrogate one.
Thấy cảnh đứa trẻ rời khỏi nhà là một điều khó khăn cho người mẹ, dù cho đó chỉ là con nuôi.
When our older brothers left for college and missions, Shannon and I became surrogate brothers.
Khi các anh trai của chúng tôi rời nhà đi học đại học và đi truyền giáo thì Shannon và tôi trở thành anh em đối với nhau.
Our witnesses, surrogates.
Có nhân chứng, và cả linh mục.
Today we have adoption, stepfamilies, surrogate mothers.
Ngày nay, chúng ta có nhà nhận con nuôi, cha mẹ kế, những bà mẹ thay thế (sinh hộ).
Greer, I'm talking all the surrogates.
Greer tôi đang nói về TẤT CẢ cỗ máy!
Well, you have to find someone who is willing to be a surrogate.
Bạn phải tìm ra ai đó sẵn lòng là người thay thế.
Berenger said Browning acts as a "surrogate father" to Robert, who calls the character "Uncle Peter", and emphasized that "Browning has been with his whole life and has probably spent more quality time with him than his own father".
Berenger cho biết, Browning cũng giống như "người bố thay thế" đối với Robert, và nhấn mạnh, "Browning đã ở bên cạnh cả cuộc đời anh và có thể đã dành nhiều thời gian chất lượng cho anh hơn cả bố anh".
And he's done killing surrogates.
Và hắn đã chán giết người thay thế.
Mahathir showed no interest in reviving UMNO, and instead he set in motion the machinery to form a new surrogate party, and in due course, registered a party formally called Pertubuhan Kebangsaan Melayu Bersatu (Baru) or UMNO (New) a week after UMNO Malaysia's registration was rejected.
Mahathir thể hiện không quan tâm đến phục hồi UMNO, thay vào đó ông thiết lập một đảng thay thế mới, và theo chiều hướng này ông đăng ký một đảng mang tên chính thức là Pertubuhan Kebangsaan Melayu Bersatu (Baru) hoặc UMNO (Mới) một tuần sau khi UMNO Malaysia bị từ chối cho đăng ký.
He is also the surrogate father of Nana and biological father of Mariko.
Anh ta cũng là người cha tinh thần của Nana và là cha ruột của Mariko.
Father reroutes compulsion to molest away from his own son to a surrogate.
Người cha bị cáo buộc quấy rối tránh xa con trai mình, thành 1 người đại diện.
Those embryos were frozen for almost six years before being thawed and transferred to a surrogate female in December 2010, which carried the embryos to term, resulting in the birth of the two kittens.
Các phôi thai này được trữ đông trong vòng gần 6 năm, sau đó đến tháng 12 năm 2010 chúng được đưa vào trong dạ con của một con mèo cái để nó "mang thai" các phôi này và sinh ra hai chú mèo con như đã nói.
No, your surrogate Albert Becker did, but you built the theater where the tragedy could play out.
Không, Albert Becker đã làm, nhưng cô là người dựng sân khấu cho tấn thảm kịch xảy ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surrogate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.