surveillance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surveillance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surveillance trong Tiếng Anh.

Từ surveillance trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám sát, sự giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surveillance

giám sát

noun

There is no risk in getting surveillance approved.
Chẳng có rủi ro gì nếu khiến cho việc giám sát được phê chuẩn.

sự giám sát

noun

You see, Apple has made a conscious decision to get out of the surveillance business.
Bạn thấy đấy, Apple đã đưa ra một quyết định tỉnh táo để thoát khỏi sự giám sát.

Xem thêm ví dụ

Prince Bei himself was placed under surveillance by the Emperor.
Bản thân Hoàng vương Gia Luật Bội bị đặt dưới sự giám sát của Hoàng đế.
After the meeting, he was put under intrusive surveillance and repeatedly harassed by the local police of Cho Moi district, An Giang province.
Sau cuộc gặp, ông bị đặt dưới sự theo dõi gắt gao và liên tục bị công an địa phương huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang sách nhiễu.
Found surveillance video.
Đây là camera giám sát.
The East Germans have a particular talent for surveillance.
Người Đông Đức rất có tài theo dõi.
An S-300PT unit consists of a 36D6 (NATO reporting name TIN SHIELD) surveillance radar, a 30N6 (FLAP LID) fire control system and 5P85-1 launch vehicles.
Một đơn vị S-300PT gồm một radar giám sát 36D6 (tên hiệu NATO TIN SHIELD), một hệ thống kiểm soát bắn 30N6 (FLAP LID) và các phương tiện phóng 5P85-1.
And here we are, chasing a man who may be the last head of Hydra, and our orders are to surveil him?
Và chúng ta lại ở đây, truy đuổi một người có thể là thủ lĩnh cuối cùng của Hydra, và lệnh của chúng ta là theo dõi hắn?
When all of our transactions are online, what does that mean for surveillance -- who can see what we do?
Khi mọi giao dịch của ta là trực tuyến, điều đó có ý nghĩa gì với việc giám sát -- ai có thể thấy những việc ta làm?
* Remove filtering, surveillance, and other restrictions on Internet usage and release people imprisoned for peaceful dissemination of their views over the Internet.
* Gỡ bỏ mọi hạn chế về sử dụng Internet, như kiểm soát, theo dõi, và trả tự do cho những người bị tù giam vì đã phát tán quan điểm của mình trên mạng Internet một cách ôn hòa.
The intervention strategies to eradicate cysticercosis includes surveillance of pigs in foci of transmission and massive chemotherapy treatment of humans.
Các chiến lược can thiệp để loại trừ bệnh ấu trùng sán lợn bao gồm giám sát lợn trong các ổ truyền bệnh và điều trị hóa trị quy mô lớn ở người.
Agusta-Bell AB 412 CRESO Italian-built version, fitted with a ground surveillance radar.
Agusta-Bell AB 412 CRESO Phiên bản sản xuất bởi Italy, được gắn thêm radar quan sát mặt đất.
Operation Black briar started as an NEAT surveillance program.
Chiến dịch Blackbriar ban đầu là một phần của kế hoạch giám sát.
Most of them were under constant surveillance, and many were in prison or labor camps.
Phần đông họ thường xuyên bị giám sát, và nhiều người bị tù giam hoặc bị cải tạo lao động.
However, many civil rights and privacy groups, such as Reporters Without Borders, the Electronic Frontier Foundation, and the American Civil Liberties Union, have expressed concern that with increasing surveillance of citizens we will end up in or are even already in a mass surveillance society, with limited political and/or personal freedoms.
Tuy nhiên, nhiều nhóm dân quyền và quyền riêng tư như Phóng viên Không Biên giới, Quỹ Biên giới Điện tử (Electronic Frontier Foundation) và Liên đoàn Tự do Dân sự Mỹ đã bày tỏ mối quan ngại rằng, với việc giám sát công dân ngày càng tăng, chúng ta sẽ trở thành hoặc thậm chí đã có một xã hội bị giám sát tập thể, đưa tới sự giới hạn tự do về chính trị và / hoặc cá nhân.
These attacks have included the capture and torture of the brave American soldiers of the USS Pueblo, repeated assaults on American helicopters, and the 1969drowning [downing] of a U.S. surveillance plane that killed 31 American servicemen.
Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ.
That is, if the courts allow my surveillance request.
Đúng thế đấy, nếu toà án cho phép yêu cầu giám sát của tôi.
Freedom of speech portal Internet censorship Internet censorship and surveillance by country Reporters Without Borders "March 12: 'World Day Against Cyber-Censorship'".
Kiểm duyệt Internet Kiểm duyệt Internet theo quốc gia Phóng viên không biên giới ^ “March 12: 'World Day Against Cyber-Censorship'”.
His family has been put under intrusive police surveillance and frequently faces harassment and intimidation.
Gia đình ông cũng bị công an theo dõi gắt gao và thường xuyên bị sách nhiễu và đe dọa.
Looks like your obsession with finding Ben's killer is messing up our surveillance.
Chuyện cô bị ám ảnh với việc phải tìm ra kẻ đã giết Ben... đang phá rối kế hoạch theo dõi của chúng tôi đấy.
On 3 July 2014, German public television channel Das Erste reported that the NSA's XKeyscore surveillance system contains definitions that match persons who search for Tails using a search engine or visit the Tails website.
Ngày 3/7/2014, kênh truyền hình công cộng Đức Das Erste báo cáo rằng hệ thống giám sát XKeyscore của NSA có cấc thông tin của những người tìm kiếm Tails qua các công cụ tìm kiếm hoặc truy cập vào trang web của Tails.
This involve coastal surveillance, investigation and prosecution of illegal activities.
Điều này liên quan đến các hoạt động tuần tra bờ biển, điều tra và truy tố các hoạt động bất hợp pháp.
These goals would be accomplished by means including economic and military sanctions against states perceived as harboring terrorists and increasing global surveillance and intelligence sharing.
Các mục tiêu này sẽ được thực hiện bằng những phương tiện như cấm vận kinh tế và quân sự đối với các quốc gia được xem là dung dưỡng thành phần khủng bố, cùng lúc gia tăng các biện pháp giám sát toàn cầu và chia sẻ thông tin tình báo.
Mossad began surveillance of Salameh's movements after tracking him to Beirut during late autumn of 1978.
Mossad bắt đầu theo dõi các hành động của Salameh sau khi theo ông về Beirut vào cuối mùa hè năm 1978.
* Strengthen the national food safety monitoring and surveillance system
* Xây dựng một hệ thống toàn diện hơn về theo dõi và giám sát ATTP quốc gia dựa trên nguy cơ.
They also demanded that the organizers of the tournament allow journalists access to the surveillance video from Kramnik's room for games 1 through 4.
Phía Topalov còn yêu cầu ban tổ chức phải cho phép các nhà báo xem đoạn video ghi hình trong phòng của Kramnik từ ván một đến ván bốn.
Surveillance says to take Hawlwadig, then go straight.
Trạm giám sát yêu cầu chiếm Hawlwadig, đi thẳng đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surveillance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.