suscrito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suscrito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suscrito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suscrito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ñaõ kyù vaøo, ñaõ kyù ôû döôùi, có dấu, chỉ số dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suscrito

ñaõ kyù vaøo, ñaõ kyù ôû döôùi

(undersigned)

có dấu

(signed)

chỉ số dưới

Xem thêm ví dụ

Algunos usuarios prefieren no recibir todas las notificaciones de todos los canales a los que están suscritos.
Một số người xem không muốn nhận tất cả thông báo từ mọi kênh mà họ đăng ký.
Gracias a la aplicación YouTube, tienes la posibilidad de ver los canales a los que te has suscrito y buscar contenido.
Trong ứng dụng YouTube, bạn sẽ có thể xem các kênh mà mình đã đăng ký, đồng thời tìm kiếm nội dung.
También puedes consultar los canales a los que estás suscrito dirigiéndote a Vídeos recomendados > Ver otra vez.
Bạn cũng có thể tìm những kênh mình đã đăng ký bằng cách vào phần Đề xuất > Xem lại.
Y esto me molestó, porque no solo no recordaba haberme suscrito a eso, sino que me molestaba que pensaran que debía estar entusiasmado por la apertura de una tienda.
Và tôi cực ghét nó, không chỉ bởi tôi còn không nhớ tôi đăng kí nhận tin khi nào, mà còn bởi cách họ nghĩ rằng tôi thấy háo hức về chuyện một cửa hàng khai trương.
Cuando finaliza este periodo, los usuarios que no están suscritos a YouTube Premium ya no pueden ver ni añadir comentarios.
Khi thời gian xem kênh YouTube Originals có quảng cáo kết thúc, những người dùng không phải là thành viên YouTube Premium sẽ không thể xem hay đăng thêm nhận xét trên YouTube Originals nữa.
Para cancelar la suscripción a un podcast, ábrelo y toca Suscrito.
Để hủy đăng ký khỏi một podcast, hãy mở podcast đó và nhấn vào phần Đã đăng ký.
Para buscar fuentes incluidas en tus suscripciones en "Cobertura completa", desplázate hacia abajo hasta "De fuentes a las que te has suscrito".
Để tìm nguồn tin mà bạn đăng ký trong chuyên mục “Thông tin toàn cảnh”, hãy cuộn xuống mục “Từ nguồn tin đã đăng ký”.
En esta pestaña verás los vídeos de los canales a los que te has suscrito.
Trong tab Kênh đăng ký, bạn sẽ chỉ nhìn thấy các video từ những kênh mà bạn đã đăng ký.
Si estás suscrito a YouTube Music Premium, podrás escuchar música sin interrupciones con la pantalla apagada o mientras usas otras aplicaciones.
Với tư cách thành viên của YouTube Music Premium, bạn có thể nghe nhạc mà không bị gián đoạn trong khi sử dụng các ứng dụng khác hoặc khi màn hình tắt.
Si está suscrito a algún servicio de televisión, quizás pueda ahorrar contratando menos canales.
Nếu đăng ký sử dụng truyền hình cáp, bạn có thể cắt giảm chi phí bằng cách giảm bớt số kênh không?
Cuando quieras, puedes volver a activar las ventajas de YouTube Premium con cualquier cuenta suscrita a dicho servicio.
Nếu muốn, bạn có thể kích hoạt lại lợi ích của thành viên YouTube Premium bằng cách sử dụng bất kỳ tài khoản nào có tư cách thành viên YouTube Premium.
Si ya te has suscrito, descubre cómo gestionar los ajustes de descarga.
Nếu bạn là thành viên YouTube Premium, hãy tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt tải xuống của mình.
Puede que de vez en cuando enviemos notificaciones de las publicaciones a los espectadores que no están suscritos a tu canal, pero que ven su contenido con frecuencia.
Đôi khi, chúng tôi có thể gửi thông báo về bài đăng cho người xem không đăng ký nhưng thường xuyên xem video trên kênh của bạn.
Y aún sigo suscrito al Punch y al Lilliput, claro.
Đương nhiên là ta vẫn nhận đặt tờ Punch and Lilliput.
Como siempre, puedes gestionar tus suscripciones a cualquier canal al que te hayas suscrito, incluidos los canales oficiales de artista.
Như thường lệ, bạn có thể quản lý các đăng ký của mình cho từng kênh đã đăng ký, bao gồm cả Kênh nghệ sĩ chính thức.
Te enviaremos notificaciones de canales a los que te has suscrito y es posible que también recibas otras basadas en tus intereses.
Chúng tôi sẽ gửi cho bạn thông báo về các kênh mà bạn đăng ký và cũng có thể gửi thông báo dựa trên sở thích của bạn.
Te enviaremos notificaciones sobre los canales a los que estás suscrito y otras según tus intereses.
Chúng tôi sẽ gửi cho bạn thông báo về các kênh mà bạn đăng ký và cũng có thể gửi thông báo dựa trên sở thích của bạn.
Además, se desactivarán tus suscripciones al canal temático y al proporcionado por el partner y estos dejarán de aparecer en la lista de canales a los que te has suscrito.
Các đăng ký của bạn với kênh do đối tác cung cấp và kênh theo chủ đề của nghệ sĩ sẽ ngừng hoạt động và các kênh này sẽ không còn tồn tại trong danh sách các kênh đã đăng ký của bạn nữa.
A menudo, las naciones han suscrito pactos de no agresión que luego han roto, arrastrando así a sus súbditos a espantosas guerras.
Các quốc gia thường không giữ lời hứa về các hiệp ước bất tương xâm đã được chính thức ký kết, vì vậy đưa người ta vào những cuộc chiến tranh khủng khiếp.
Este módulo pueden verlo los usuarios que se han suscrito a tu canal y sirve para animarlos a seguir interactuando con tus vídeos.
Mô-đun "Video sẽ xem tiếp theo" xuất hiện cho những người xem đã đăng ký kênh để khuyến khích họ tiếp tục tương tác với các video của bạn.
En 1878, Batumi fue anexada por el Imperio ruso, de acuerdo con el Tratado de San Stefano, suscrito entre Rusia y el Imperio otomano (ratificado el 23 de marzo).
Năm 1878, Batumi bị Đế quốc Nga sát nhập theo điều khoản của Hiệp ước San Stefano giữa Nga và Đế quốc Ottoman (ký ngày 23 tháng 3) .
Si te has suscrito a YouTube Music Premium, puedes acceder a las ventajas de la suscripción de pago y a tu colección de música en la aplicación YouTube Music aunque te encuentres en un país o una región en los que esta plataforma no está disponible.
Ngay cả khi đang ở quốc gia hay khu vực không nằm trong phạm vi cung cấp của YouTube Music, thành viên YouTube Music Premium vẫn có quyền sử dụng các lợi ích của dịch vụ có tính phí và thư viện nhạc trong ứng dụng YouTube Music.
Otra familia, después que se deshizo de su televisor, dijo: “No solo ahorramos dinero [pues se habían suscrito a la televisión por cable], sino que nos hemos unido más como familia y hemos descubierto muchas otras cosas útiles que podemos hacer con nuestro tiempo.
Sau khi dẹp máy truyền hình, một gia đình khác nói: “Không những chúng tôi tiết kiệm được tiền [trước đó họ đã phải đóng tiền để xem được nhiều đài đặc biệt] mà những người trong gia đình chúng tôi lại còn gần gũi nhau hơn nữa và tìm thấy có nhiều việc khác đáng làm hơn.
En cada tarjeta puedes ver cuántos suscriptores de una cohorte han pasado a un estado de suscripción, y cuántos de los que ya estaban suscritos han cancelado su suscripción o han pasado a una suscripción de pago. Además, se incluye un desglose con los motivos de la cancelación.
Trên mỗi thẻ, bạn có thể thấy có bao nhiêu người đăng ký trong một nhóm thuần tập đã bắt đầu trạng thái đăng ký và có bao nhiêu gói đăng ký tồn tại ở trạng thái đó đã hủy hoặc chuyển đổi sang gói đăng ký có trả phí, cùng với mục phân tích lý do hủy.
Puedes hacer que se muestre un tráiler de vídeo a todos los visitantes no suscritos que entren a tu canal.
Bạn có thể có một video giới thiệu dành cho tất cả những khách truy cập vào kênh của bạn mà chưa đăng ký.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suscrito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.