susceptible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ susceptible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ susceptible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ susceptible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhạy cảm, có khả năng, có thể, mẫn cảm, nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ susceptible

nhạy cảm

(sensitive)

có khả năng

(capable)

có thể

(capable)

mẫn cảm

(sensitive)

nhạy

(sensitive)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, puede que un cristiano tenga mal genio o sea muy susceptible y se ofenda fácilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Si bien es genéticamente similar, hay pequeñas diferencias en diferentes cánceres que los hace susceptibles a distintos medicamentos.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
Cierto comentarista señaló: “La crítica, hasta en su mejor expresión, es especulativa e implica tanteo, algo siempre susceptible a modificación o a ser refutado y reemplazado por otra idea.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
* Limite el uso de tecnología cuando se sienta aburrido, solo, enojado, ansioso, estresado o cansado, o cuando sienta cualquier otra emoción que le haga vulnerable o susceptible.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Pero el que por nuestros sentimientos seamos indebidamente susceptibles o quisquillosos en nuestras relaciones con otras personas es una forma de egoísmo que nos priva de paz e impide que honremos a otros.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
Lo que significaba que los hombres podían desarrollar histeria pero, por supuesto, las mujeres eran más susceptibles.
Điều này có nghĩa là đàn ông cũng có thể mắc chứng cuồng loạn nhưng tất nhiên phụ nữ luôn dễ mắc hơn
Casiodoro ordenó: “Las peculiaridades gramaticales [...] deben conservarse, ya que un texto que se sabe que es inspirado no puede ser susceptible de corrupción [...].
Cassiodorus ra chỉ thị: “Các đặc điểm về ngữ pháp... phải được bảo tồn, vì một văn bản cho là được soi dẫn không thể bị sai lạc...
Pero no es un virus, son cuatro, y la misma protección que les dan los anticuerpos y los protege del mismo virus que tuvieron antes, en realidad los hace más susceptibles a los otros tres.
Nhưng ở đây không phải là một mà là bốn con vi-rút và cùng một hệ thống bảo vệ tạo ra những kháng thế và bảo vệ bạn khỏi những con vi-rut cùng dạng bạn bị trước đó thực sự làm bạn nhạy hơn với ba con vi--rút còn lại.
Quizá somos demasiado susceptibles.
Có lẽ chúng ta quá tự ái.
Creo que era bastante susceptible a...
Tôi nghĩ cô ấy là dễ bị...
* La manera en que la conducta humana es más susceptible al poder de la palabra que al de la espada.
* Cách mà hành vi của con người được ảnh hưởng bởi sức mạnh của ngôn từ hơn là sức mạnh của gươm đao.
Una red cerrada podría ser susceptible a frecuencias muy altas.
Sếp, một mạng lưới như vậy yêu cầu Sóng ở tần số rất cao.
Idiotas susceptibles.
Nhạy cảm chết tiệt.
Esta droga dejara al Presidente totalmente susceptible al mando del nuevo maestro, nada menos que James Moriarty.
Loại thuốc này sẽ khiến Tổng thống hoàn toàn nằm dưới sự chi phối của chủ nhân mới, không ai khác ngoài James Moriarty.
Sin embargo, los niños son susceptibles a lo que no está bien y resienten la falta de sinceridad y las pretensiones falsas.
Tuy nhiên, trẻ con rất bén nhạy với những điều sai quấy, và chúng không bằng lòng đối với sự giả dối và lừa đảo.
No vivimos, por ejemplo, en un contexto como el iraní en el que un hombre que se siente atraído por otros hombres es susceptible de ser asesinado, a menos que esté dispuesto a someterse a un cambio de sexo, en cuyo caso se le permite vivir.
Ví dụ, chúng ta không ở trong tình thế như người dân Iran, nơi mà người đàn ông có cảm xúc tình dục với người đàn ông khác sẽ có thể bị giết chết, trừ khi anh ta sẵn sàng chuyển đổi giới tính, trong trường hợp đó, anh ta sẽ được phép sống.
RNG: Aquí hay un hecho fascinante sobre nosotros: Las contradicciones nos molestan, al menos cuando somos forzados a enfrentarlas, lo cual es simplemente otra manera de decir que somos susceptibles a la razón.
Mẫu thuẫn làm ta khó chịu ít nhất là khi ta buộc phải đối mặt với chúng, điều này cũng như nói rằng con người chúng ta nhạy cảm với lý lẽ.
Las personas que están más aisladas de lo que quisieran de otras personas encuentran que son menos felices, son más susceptibles a recaídas de salud en la mediana edad, sus funciones cerebrales decaen más precipitadamente y viven menos que las personas que no están solas.
Những người hay xa lánh người khác hơn thường cảm thấy họ ít hạnh phúc hơn, sức khỏe của họ sút giảm sớm hơn trong thời trung niên, Chức năng não của họ cũng sút giảm sớm hơn và họ sống cuộc đời ngắn ngủi hơn những người không cô đơn.
Significa ver al propio conocimiento como susceptible de mejora, de enriquecimiento mediante la contribución de otros.
Nó có nghĩa là thấy kiến thức của bạn có khả năng nâng cao hay phong phú hơn từ những gì người khác đóng góp.
La zona donde está situada la plaza estaba originariamente poblada por edificios de madera, pero fue limpiada por Iván III de Rusia, ya que eran susceptibles de arder con facilidad.
Khu vực mà hiện nay là quảng trường Đỏ thì trước đây là các công trình xây dựng bằng gỗ, nhưng đã bị phá bỏ đi theo sắc lệnh của Đại công tước Ivan III năm 1493, do các công trình này rất dễ bị cháy.
* ¿Qué debo hacer si me siento vulnerable o susceptible?
* Tôi Nên Làm Gì Nếu Tôi Cảm Thấy Dễ Bị Cám Dỗ Để Hành Động Trái Ngược Với Các Biện Pháp An Toàn Này?
Ben es un poco susceptible por lo que respecta a Rachel.
Ben hơi nhạy cảm với Rachel.
Las cerraduras para equipaje basadas en un cerrojo de vaso de pestillo usualmente usan solo tres o cuatro pines, haciéndolos susceptibles a ser forzados, incluso con herramientas tan simples como un clip doblado.
Khoá hành lý được thiết kế dựa trên một pin lẫy khoá thường chỉ sử dụng ba hoặc bốn chân, làm cho chúng dễ bị phá khoá, ngay cả với các công cụ đơn giản như một kẹp giấy cong cũng có thể mở được.
Matthew es un chico muy susceptible.
Matthew rất dễ bị xúc phạm.
(Ayude a los alumnos a entender que cuando no hacemos caso de los susurros del Espíritu Santo, somos más susceptibles a las tentaciones del diablo.)
(Giúp học sinh hiểu rằng khi chúng ta bỏ qua những lời mách bảo của Đức Thánh Linh, thì chúng ta dễ bị quỷ dữ cám dỗ).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ susceptible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.