suspender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suspender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏ, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspender

bỏ

verb

Cuando trabajas en una campaña, tu vida queda en suspenso durante un año.
Khi làm công việc hỗ trợ cho một chiến dịch tranh cử, ta phải bỏ qua mọi thứ khác trong đời hẳn một năm.

từ bỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
Además, el dolor es tan intenso que obliga al paciente a suspender sus actividades normales.
Loại bệnh này cũng đủ nghiêm trọng để khiến cho người mắc phải không thể thực hiện được những hoạt động bình thường.
Si infringes estas políticas, podríamos retirar tus vídeos, desactivar tu cuenta de AdSense, suspender tu participación en el Programa para Partners de YouTube o incluso cerrar tu canal.
Nếu bạn vi phạm những chính sách này, video của bạn sẽ bị xóa, tài khoản AdSense của bạn sẽ bị vô hiệu hóa và/hoặc kênh của bạn sẽ phải tạm ngưng tham gia Chương trình Đối tác YouTube và/hoặc kênh YouTube của bạn bị chấm dứt hoạt động.
Lo siento, pero está intentando suspender " Avenue Q ".
Mẹ xin lỗi, nhưng anh ta đang cố gắng dẹp vở " Đại lộ Q. "
El Presidente no puede ser un adjunto del Jogorku Kenesh (Parlamento), ocupar otros cargos públicos, o llevar a cabo actividades empresariales, y debe suspender su actividad en su partido político y demás organizaciones durante su período en el cargo.
Tổng thống không thể là đại biểu của Kenesh Jogorku (Quốc hội), đảm nhiệm các chức vụ khác, hoặc thực hiện hoạt động kinh doanh, và phải thôi hoạt động trong các đảng chính trị và các tổ chức trong khoảng thời gian đương nhiệm.
Dile a tu papá a suspender el asalto.
Mau bảo cha mày hủy cuộc tấn công.
El padre de Jeremy estaba planificando un viaje secreto a su casa del lago, y la tormenta los hizo suspender.
Bố Jeremy đang định bí mật lái xe đến hồ, và cơn bão đã gây ra tai nạn.
Intel cometió el error de suspender el desarrollo de chipsets SDRAM, declarando que en adelante sólo soportaría memoria RAMBUS.
Intel đã ngừng phát triển chipset SDRAM của mình và tuyên bố là chính sách chỉ hỗ trợ bộ nhớ RAMBUS trong tương lai.
En este punto Gandhi ordenó suspender la lucha, consiguiendo que liberaran a alrededor de 100 000 presos políticos, incluyendo la dirección del Partido del Congreso.
Gandhi đình chỉ cuộc đấu tranh, những người lãnh đạo Quốc hội và khoảng 100.000 người tù chính trị được thả.
No sé, para acabar con los rumores de que te van a suspender.
Không biết, để đập tan cái tin đồn anh sắp bị đình chỉ chẳng hạn.
Suspensión del programa de terceros: su participación en los programas de terceros de Google, como Google Partners, está sujeta al cumplimiento de la política de terceros y se puede suspender o limitar si infringe nuestras políticas o si no coopera a la hora de comprobar si su empresa las cumple.
Tạm ngưng chương trình bên thứ ba: Sự tham gia của bạn trong chương trình bên thứ ba của Google, như Google Partners, phụ thuộc vào việc tuân thủ chính sách dành cho bên thứ ba và có thể bị giới hạn hoặc tạm ngưng nếu chúng tôi phát hiện thấy bạn đang vi phạm chính sách của chúng tôi hoặc nếu bạn không hợp tác để hỗ trợ chúng tôi xem xét việc tuân thủ của doanh nghiệp bạn.
Abrir, suspender y levantar las sesiones en conformidad al Reglamento.
Chuẩn bị chương trình, nội dung và triệu tập các kỳ họp Thị uỷ theo quy định.
Dice que tendrá que suspender mis propinas.
Và bả chẳng thèm cho tiền boa nữa.
Google no está obligado a enviarte ninguna advertencia antes de suspender o cancelar tu cuenta.
Google không bắt buộc phải gửi cho bạn một cảnh báo trước khi tạm ngừng hoặc chấm dứt.
Los fariseos se creían con autoridad de suspender o abolir las leyes bíblicas.
Người Pha-ri-si cho rằng mình có quyền đình chỉ hoặc bãi bỏ những luật lệ trong Kinh-thánh.
Inhabilitación del dominio: podemos suspender los sitios web que infrinjan la política de RLSA.
Vô hiệu hóa tên miền: Chúng tôi có thể tạm ngưng các trang web vi phạm chính sách RLSA.
Si es necesario suspender temporalmente el débito conyugal por una determinada razón, es mejor que ambos hablen de ello con franqueza y lleguen a un “común acuerdo”.
Cách tốt nhất để giải quyết những trường hợp tạm thời hoãn lại chuyện chăn gối là cả hai thẳng thắn cho nhau biết vấn đề khó khăn và “hai bên ưng-thuận” (I Cô-rinh-tô 7:5).
Durante la vista de la causa, dos de los cinco estudiantes volvieron a suspender educación física, mientras que los otros tres aprobaron a duras penas y pasaron al siguiente curso.
Trong khi nội vụ đang được điều trần trước tòa, thì trong số năm học sinh có hai người lại một lần nữa không đủ điểm thể dục, trong khi ba người khác chỉ vừa đủ điểm để được lên lớp.
En aras de lo correcto, voy a suspender la campaña.
Trên tinh thần đó, tôi muốn cô biết là tôi sẽ tạm dừng chiến dịch.
Si un Partner incumple los términos o las políticas de otro producto distribuido por Google, como AdSense o AdMob, Google puede suspender sin previo aviso su uso de los servicios, o cancelarlo inmediatamente tras enviar la notificación correspondiente.
Nếu Đối tác vi phạm các điều khoản và/hoặc chính sách của một sản phẩm phân phối khác của Google (ví dụ: AdSense hoặc AdMob), thì Google có thể tạm ngưng việc sử dụng Dịch vụ của Đối tác mà không cần thông báo hoặc chấm dứt ngay khi có thông báo.
b) ¿Cómo debe tratarse la situación si es necesario suspender temporalmente el débito conyugal?
b) Nếu phải tạm hoãn chuyện chăn gối thì vợ chồng nên giải quyết tình trạng đó như thế nào?
Sentir, nombrar, suspender.
Ký và phê bình, tiểu luận.
Para disfrutar el engaño el público primero debe suspender su incredulidad [d-i-s-b-e-l-i-e-f].
Để có thể thích thú với việc bị lừa, người khán giả trước hết phải dẹp nỗi hoài nghi qua một bên.
En casos de infracciones repetidas o especialmente graves de la política, sus cuentas publicitarias de Google se pueden suspender de forma permanente y es posible que no pueda seguir anunciándose con Google.
Trong trường hợp vi phạm chính sách nhiều lần hoặc đặc biệt nghiêm trọng, tài khoản quảng cáo Google của bạn có thể bị tạm ngưng vĩnh viễn và bạn không còn có thể quảng cáo với Google được nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.