suspiciously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspiciously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspiciously trong Tiếng Anh.

Từ suspiciously trong Tiếng Anh có nghĩa là khả nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspiciously

khả nghi

adverb

I saw someone suspicious on my way and followed him.
Tôi thấy có người khả nghi trên đường đi và đã theo dõi hắn.

Xem thêm ví dụ

We use this identifier to examine the software for suspicious account activity, such as unauthorized access.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
What about " Suspicious Minds "?
Ồ, thế " Suspicious Minds " thì sao?
If you got a warning about suspicious activity in your account, you might also see up to 3 additional IP addresses that have been labeled as suspicious.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
The Los Angeles County coroner's office identified the cause of death as "blunt traumatic asphyxia" and stated that there were "no obvious suspicious circumstances involved".
Văn phòng Sở pháp y quận Los Angeles tìm ra nguyên nhân cái chết của anh là do bị chấn thương nặng vùng ngưc và cho biết thêm là "không có bất cứ nghi vấn gì khác quanh vụ việc."
She eventually becomes suspicious of the siblings' relationship, and upon realizing she is correct, attempts to get them to end things, even trying to convince Nanoka that she is dating Koshiro.
Cô bắt đầu thấy nghi ngờ mối quan hệ giữa 2 anh em, và nhận ra rằng mình đúng, cô đã tìm cách để họ chấm dứt, thậm chí cố thuyết phục Nanoka rằng cô đang hẹn hò với Koshiro.
Our security technology helps detect suspicious events to better protect your Google Account.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
Gmail scans every message for suspicious content.
Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ.
In an unprecedented fit of generosity -- and you have to be very suspicious about these people -- in an unprecedented — and I'm using that word carefully — unprecedented fit of generosity, the government of the day signed, made a written commitment, to repay all of the creditors.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
When he grew suspicious of their answers, he drew his pistol and was shot by members of the unit who started firing and throwing grenades at the checkpoint.
Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát.
Every man fire 3 rounds at anything looks suspicious to them.
Tất cả mọi người bắn 3 loạt vào bất cứ thứ gì khả nghi.
Ever suspicious of local rulers, the Qing emperors always tried to replace Han officials with Manchu officials wherever they could.
Luôn nghi ngờ các quan lại địa phương, các hoàng đế nhà Thanh luôn luôn cố gắng để thay thế các quan chức người Hán bằng người Mãn bất cứ nơi nào họ có thể.
However, sometimes he seems so knowledgeable that I get suspicious he's making it all up!
Đôi khi ông ấy tỏ ra hiểu biết quá khiến tôi nghi ông đang bịa!
You don't get suspicious when he calls you at 3am and weeps into the telephone?
Cô không nghi ngờ khi hắn gọi điện lúc ba giờ sáng và khóc qua điện thoại?
The task of the coastwatchers was to report on any enemy movements, or suspicious activity, that they observed in the vicinity of their stations.
Nhiệm vụ của các trạm này là báo cáo bất kỳ cuộc tiến quân hay hành động khả nghi nào của kẻ địch gần trạm quan sát.
Germanicus's widow Agrippina the Elder and two of her sons, Nero Julius Caesar and Drusus Caesar were arrested and exiled in AD 30 and later all died in suspicious circumstances.
Vợ của Germanicus, Agrippina Già và hai đứa con trai của mình, Nero Caesar và Drusus Caesar đều bị bắt rồi bị trục xuất vào năm 30 và sau đó đã chết trong hoàn cảnh đáng ngờ.
Not get army suspicious.
không bị quân đội nghi ngờ.
I might have blushed, however, because the secretary gave me a slightly suspicious look.
Hẳn mình đã đỏ mặt, thế nên cô thư kí mới nhìn có chút nghi ngờ thế kia.
Do you remember any open cases involving suspicious drownings?
Anh có nhớ vụ án mở nào liên quan đến chết đuối đáng ngờ không?
Bin Tarif had been loyal to the Al Khalifa, however, shortly after the swearing in of a new ruler in Bahrain, bin Tarif grew increasingly suspicious of the ruling Al Khalifa and switched his allegiance to the deposed ruler of Bahrain, Abdullah bin Khalifa, whom he had previously assisted in deposing of.
Bin Tarif đã trung thành với Al Khalifa, tuy nhiên, ngay sau khi tuyên thệ nhậm chức tại Bahrain, bin Tarif đã ngày càng nghi ngờ về quyết định của Al Khalifa và chuyển sự trung thành của mình cho người cai trị Bahrain, Abdullah bin Khalifa, người ông đã từng giúp đỡ trong deposing của.
He looked at me suspiciously, but luckily, he believed me.
Anh ta nhìn tôi đầy nghi ngờ, nhưng thật may mắn là anh ta tin lời tôi.
You are very suspicious.
Anh có vẻ rất đa nghi.
She considered his words—or, to be more precise, his tone, which was suspiciously friendly.
Cô xem xét lời nói của anh – hoặc chính xác hơn, tông giọng của anh, thân thiện một cách đáng ngờ.
But do you think it might looks a bit suspicious, curing one man!
Nhưng con ko thấy nó sẽ gây ra nghi ngờ hay sao, chữa cho # người duy nhất!
And even this picture has the suspicious taint of being rigged about it -- something from a Barnum & Bailey circus.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspiciously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.