suspend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspend trong Tiếng Anh.

Từ suspend trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoãn, ngưng, treo giò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspend

hoãn

verb

Hey, just suspend the skepticism at least until you meet him.
Hey, chỉ trì hoãn sự hoài nghi, ít nhất cho đến khi.

ngưng

verb

Elevator service has been temporarily suspended and will resume momentarily.
Dịch vụ thang máy tạm ngưng hoạt động và sẽ quay trở lại trong vòng ít phút nữa.

treo giò

verb

But you're no good to the team and no good to me if you're suspended.
Nhưng anh sẽ chẳng giúp ích gì cho đội và cho tôi nếu bị treo giò.

Xem thêm ví dụ

They suspend you?
Họ đình chỉ cậu à?
Additionally, any related accounts will be permanently suspended, and any new accounts that you try to open will be terminated without a refund of the developer registration fee.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
An app running in the background may also automatically suspend, if the user has not opened it for a long duration of time.
Một ứng dụng chạy trong nền có thể tự động ngưng lại khi người dùng không mở nó trong một thời gian dài.
He extolled the Creator, under whose direction our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
I could assume you were the student that was suspended.
Tôi cá em là học sinh bị đình chỉ học mấy hôm nay.
Your account will remain suspended or in pre-emptive item disapproval state during this period and you won't be able to request another review.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
There is a glass bridge that you walk across that’s suspended in space.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
He was also suspended from driving for one year.
Ông cũng bị treo từ lái xe cho một năm.
Your exile is suspended for the next 24 hours.
Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới.
Some domestic flights were cancelled and rail and ferry services were suspended ahead of the storm.
Các chuyến bay quốc tế và nội địa đã bị hủy bỏ trên toàn nước Nhật và các dịch vụ bến phà bị đình chỉ trước khi bão đến.
Despite its unusual suspended format, the Dresden Suspension Railway is operated as a conventional funicular railway.
Mặc dù ở dạng treo không bình thường, đường xe lửa treo Dresden được vận hành như một đường sắt leo núi thông thường.
He closed down his studio on the island of Fårö, suspended two announced film projects, and went into self-imposed exile in Munich, Germany.
Ông đóng cửa xưởng phim trên đảo Fårö, hoãn vô thời hạn hai dự án làm phim trong nước và tự đi lưu vong ở München, Đức.
The order limited the number of refugee arrivals to the U.S. to 50,000 for 2017 and suspended the U.S. Refugee Admissions Program (USRAP) for 120 days, after which the program would be conditionally resumed for individual countries while prioritizing refugee claims from persecuted minority religions.
Cụ thể, lệnh đình chỉ chương trình Tiếp nhận người tị nạn Hoa Kỳ (USRAP) trong 120 ngày, sau đó chương trình sẽ tiếp tục có điều kiện cho từng nước riêng rẽ trong khi ưu tiên người tị nạn của các tôn giáo thiểu số.
Jones first lost his status as UFC champion in 2015 when the UFC stripped his title and suspended him after he was arrested on felony hit-and-run charges.
Jones lần đầu tiên đánh mất vị thế của mình với tư cách là nhà vô địch UFC vào năm 2015 khi UFC tước đoạt danh hiệu của mình và đình chỉ anh ta sau khi anh ta bị bắt vì tội tấn công trọng tội.
I should suspend all 3 of you.
Cô phải đuổi học cả ba đứa.
The President may summon, suspend, or end a legislative session and dissolve Parliament any time after it has served for one year.
Tổng thống có thể triệu tập, tạm ngưng hay chấm dứt một kỳ họp lập pháp và giải tán Nghị viện vào bất cứ thời điểm nào sau khi đã cầm quyền đủ một năm.
If a process performs a P operation on a semaphore that has the value zero, the process is added to the semaphore's queue and its execution is suspended.
Nếu một tiến trình thực hiện một thao tác P đối với một semaphore có giá trị 0, tiến trình này được đưa vào hàng đợi của semaphore.
On 13 March, Turkey barred the Dutch ambassador (who was out of the country during the incident) from returning to Turkey and said it was suspending "high-level diplomatic relations".
Ngày 13 tháng 3, Thổ Nhĩ Kỳ cấm đại sứ Hà Lan (người khỏi đất nước trong sự cố) trở về Thổ Nhĩ Kỳ và nói họ đình chỉ "quan hệ ngoại giao cấp cao"..
On 20 October she joined an escort group of nine destroyers, a Norwegian corvette and two minesweepers which sailed to the Kola Inlet as part of Operation FR, tasked to bring back merchant ships that had been waiting in Russian ports over the summer while the Arctic Convoys were suspended.
Vào ngày 20 tháng 10, nó tham gia một đội hộ tống bao gồm chín tàu khu trục, một tàu corvette Na Uy và hai tàu quét mìn vốn lên đường đi sang bán đảo Kola trong khuôn khổ Chiến dịch FR, có nhiệm vụ đưa trở về nhà các tàu buôn đang chờ đợi tại các cảng Liên Xô khi các chuyến Vận tải Bắc Cực bị tạm dừng.
In 2002, she was unable to appear at a trial that convicted her of tax fraud in a case involving the former French President François Mitterrand, and she received a suspended sentence.
Năm 2002, bà đã không thể xuất hiện trước tòa án trong vụ cáo buộc tội trốn thuế có liên quan tới cựu tổng thống Pháp François Mitterrand, và được hưởng án treo.
And there's the very important thing there: If you want to survive the cold, you ought to be suspended.
Có một điều rất quan trọng ở đây: Nếu các bạn muốn sống sót trong cái lạnh, các bạn phải chết giả.
The president cannot be a deputy of the Jogorku Kenesh (Parliament), occupy other positions, or carry out entrepreneurial activities, and must suspend activity in political parties and organizations for their period in office.
Tổng thống không thể là đại biểu của Kenesh Jogorku (Quốc hội), đảm nhiệm các chức vụ khác, hoặc thực hiện hoạt động kinh doanh, và phải thôi hoạt động trong các đảng chính trị và các tổ chức trong khoảng thời gian đương nhiệm.
She was provisionally suspended by the FIFA until the B sample result was known.
Cô bị FIFA treo giò tạm thời cho tới khi kết quả của mẫu thử B được công bố.
In May 2016 Moore was charged with ethics violations by the state Judicial Inquiry Commission for the ruling, subsequently being suspended from the bench for the remainder of his term on September 30 of that year.
Vào tháng 5 năm 2016 Moore đã bị Ủy ban điều tra tư pháp tiểu bang buộc tội vi phạm đạo đức, sau đó bị đình chỉ khỏi băng ghế dự bị trong thời gian còn lại của nhiệm kỳ vào ngày 30 tháng 9 năm đó.
The central bank would not accept credit organizations extending or suspending loans to help enterprises survive if such supporting activities violated legal regulations , Hong said .
Ngân hàng nhà nước sẽ không chấp nhận việc các tổ chức tín dụng gia hạn hoặc đinh chỉ các khoản nợ để giúp doanh nghiệp tồn tại nếu như các hành động hỗ trợ này là vi phạm các quy định của pháp luật .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.