suspicion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspicion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspicion trong Tiếng Anh.

Từ suspicion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nghi ngờ, chút, mối nghi kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspicion

sự nghi ngờ

verb (act of suspecting something or someone, especially of something wrong)

Pretending to be paralyzed was the best way to avoid suspicion.
Có vẻ như bị liệt là cách tốt nhất để thoát khỏi sự nghi ngờ.

chút

noun

Yeah. I always had a sneaking suspicion.
Sao tôi thấy chẳng đáng tin chút nào nhỉ.

mối nghi kỵ

noun

Xem thêm ví dụ

Through their research, they develop a list of 87 names, and begin to find their victims to back up their suspicions.
Thông qua nghiên cứu của họ, họ phát triển một danh sách tám mươi bảy cái tên, và bắt đầu tìm các nạn nhân để khẳng định những nghi ngờ của mình.
On 14 August, the SPÖ ended their co-operation with Israeli election adviser Tal Silberstein after he was arrested in Israel on suspicion of money-laundering and corruption.
Ngày 14 tháng 8, SPÖ đã kết thúc hợp tác với cố vấn bầu cử của Israel là Tal Silberstein (de) sau khi ông bị bắt ở Israel vì nghi ngờ rửa tiền và tham nhũng.
Cruise's casting caused controversy among German politicians and members of the von Stauffenberg family due to the actor's practice of Scientology, which is viewed with suspicion in Germany.
Việc tuyển Cruise vào vai diễn này đã dấy lên nhiều tranh luận giữa các nhà chính trị gia của Đức và các thành viên trong gia đình von Stauffenberg vì nam diễn viên có tham gia vào Khoa luận giáo.
This measurement was viewed with suspicion from the start, and the Society's decision to check Rock's calculations before publication was well-founded.
Đo lường này đã được xem xét với sự nghi ngờ ngay từ đầu, và quyết định của Hội để kiểm tra tính toán của Rock trước khi xuất bản là có cơ sở.
Until after the alarm of fire, I had not a suspicion.
Cho đến sau khi báo động hỏa hoạn, tôi đã không phải là một nghi ngờ.
After the failed bombing, Hitler's suspicion initially fell on a member of Speer's Todt Organization, when it was revealed the bombing occurred in the Speer Barracks, while the Todt Organization reinforced the Hitler bunker.
Sau những thất bại trong việc đánh bom, Hitler ban đầu nghi ngờ một thành viên của Tổ chức Todt của Speer, khi nó đã được tiết lộ vụ đánh bom xảy ra ở doanh trại của Speer, trong khi Tổ chức Todt gia cố các hầm của Hitler.
Yet, to what extent do we inwardly retain some negative feelings or suspicions toward people of that background?
Nhưng trong thâm tâm, chúng ta còn giữ ở chừng mực nào những cảm nghĩ tiêu cực hoặc sự ngờ vực đối với những người đó?
I regard religion with fear and suspicion.
Tôi nhìn tôn giáo bằng sự nghi ngờ và sợ hãi.
He left Macau on suspicions that he was being targeted for assassination by Kim Jong-un; South Korean authorities had formerly indicted a North Korean agent, Kim Yong-su, who confessed to planning an attack on Kim Jong-nam in July 2010.
Ông rời Macau vì nghi ngờ mình là mục tiêu ám sát của Kim Jong-un; Các nhà chức trách Hàn Quốc truy tố trước đó một gián điệp của Bắc Triều Tiên tên là Kim Yong-su thú nhận lập kế hoạch cho một cuộc tấn công vào Kim Jong-nam trong tháng 7 năm 2010.
Again, in January 2016, German police identified three RAF members as being the perpetrators of an assault on an armored truck transporting €1 million, thus fueling suspicion that RAF might be active again.
Một lần nữa, vào tháng 1 năm 2016, cảnh sát Đức đã xác định ba thành viên RAF là thủ phạm của một cuộc tấn công vào một chiếc xe tải bọc thép vận chuyển 1 triệu euro, là nguyên do thúc đẩy nghi ngờ rằng RAF có thể hoạt động trở lại.
My suspicions are confirmed.
sự nghi ngờ của tôi được xác nhận.
A weaker man would surrender a name to deflect suspicion from himself.
Một kẻ yếu đuối sẽ nói ra những cái tên để tránh sự nghi hoặc đè lên chính mình.
When word of the meeting in Catalonia spreads, suspicion falls on Valdespino as the only survivor.
Khi lời của cuộc họp ở Catalonia lan truyền, sự nghi ngờ đều đổ dồn vào giám mục Valdespino, người sống sót duy nhất trong 3 người.
Their suspicions will evaporate, negative stereotypes will disappear, and they will begin to understand the Church as it really is.
Nỗi nghi ngờ của họ sẽ bị xua tan, những định kiến tiêu cực sẽ biến mất, và họ sẽ bắt đầu hiểu Giáo Hội thật sự là như thế nào.
Koçi Xoxe, Sejfulla Malëshova and others who supported Yugoslavia were looked upon with deep suspicion.
Koçi Xoxe, Sejfulla Malëshova và những người ủng hộ Nam Tư khác bị nghi ngờ sâu sắc.
He was detained and later arrested on 23 June 2009, on charges of "suspicion of inciting the subversion of state power."
Ông đã bị tạm giữ và sau đó bị bắt giam ngày 23 tháng 6 năm 2009, với tội danh "nghi ngờ khích động lật đổ quyền lực nhà nước."
When organising his notes as the ship sailed home, Darwin wrote that, if his growing suspicions about the mockingbirds, the tortoises and the Falkland Islands fox were correct, "such facts undermine the stability of Species", then cautiously added "would" before "undermine".
Trên đường quay về nước Anh, Darwin ghi chú rằng nếu như những nghi ngờ của ông về chim nhại, rùa và vùng Falkland Island Fox là đúng, thì "những yếu tố này bác bỏ giả thuyết về Loài".
This spelling error gained suspicion from Deutsche Bank, a routing bank which put a halt to the transaction in question after seeking clarifications from Bangladesh Bank.
Sai lầm chính tả này làm cho Deutsche Bank, một ngân hàng định tuyến, nghi ngờ và họ cho ngưng cuộc giao dịch chờ Ngân hàng Bangladesh làm rõ vấn đề.
Although some remained on staff for extended periods of time, government authorities discouraged their agents from interfering with broadcast activity, fearing that this could arouse suspicions and detract from their original purpose of gathering information on the radio station's activities.
Mặc dù một số nhân viên như vậy đã làm việc trong thời gian dài, các cơ quan chính phủ đã không khuyến khích các điệp viên của họ gây rối loạn các hoạt động phát sóng, vì sợ rằng điều này có thể khơi dậy sự nghi ngờ và làm giảm đi mục đích ban đầu của họ là thu thập thông tin về hoạt động của đài.
Some of those are widely used and recognized; others are widely criticized or subject to suspicion.
Một số cách được nhiều người dùng và công nhận; một số khác bị nhiều người chỉ trích hoặc nghi ngờ.
" If we hypothesise that Dominique is cleared of all suspicion and all charges , which I obviously hope will happen , then it will be first down to him to decide ... and then it will be down to the Socialists to decide .
" Nếu mình giả thiết rằng ông Dominique giũ sạch được mọi nghi ngờ và lời buộc tội , điều tôi hết sức mong sẽ xảy ra , thì đó sẽ là chuyện đầu tiên ông ấy phải quyết định ... rồi sau đó , đó sẽ là chuyện các đảng viên Đảng Xã Hội phải quyết định .
The story stirred David’s sense of justice but awakened no suspicion as to its hidden meaning.
Câu chuyện khơi dậy ý thức về công lý của Đa-vít nhưng ông không ngờ rằng còn có một ý nghĩa tiềm ẩn.
These factors, along with suspicions of corruption in Khoury's administration, provoked massive demonstrations which forced him to resign on 18 September 1952.
Những nhân tố này, cùng với sự nghi ngờ tham nhũng trong chính quyền Khoury, đã khơi mào cho những cuộc biểu tình lớn buộc ông phải từ chức vào ngày 18 tháng 9 năm 1952.
A computed tomography ( or CT scan - a type of X-ray ) can confirm this suspicion .
Phương pháp chụp cắt lớp ( chụp CT-một loại tia X ) có thể giúp xác nhận điều nghi ngờ này .
The Chinese also had to endure the jealousy and suspicion of non-Chinese miners, who saw the foreigners as a tightly knit and successful competitive mining community.
Người Trung Quốc cũng phải chịu đựng sự ganh ghét và ngờ vực bởi những người đào vàng ở Úc, họ xem những người nước ngoài này là một tập thể làm việc sát cánh, hữu hiệu và có sức cạnh tranh lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspicion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.