sustenance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sustenance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustenance trong Tiếng Anh.

Từ sustenance trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất bổ, phương tiện sinh sống, sự nuôi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sustenance

chất bổ

noun

Now prized for the vigor of its oils and the sustenance of its leaves.
Nay được thu hoạch để lấy hạt chất của dầu và chất bổ của lá.

phương tiện sinh sống

noun

sự nuôi dưỡng

noun

Think of our physical sustenance.
Hãy nghĩ đến sự nuôi dưỡng của thể xác chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Sustenance and covering” were but the means to the end that he could continue pursuing godly devotion.
Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
13 If you treasure your privilege of serving Jehovah, you can be sure that he will supply your physical and spiritual needs, just as he provided sustenance for the Levites.
13 Nếu quý trọng đặc ân phụng Đức Giê-hô-va, bạn có thể tin cậy là Ngài sẽ chăm sóc bạn về thể chất lẫn thiêng liêng, như Ngài đã làm cho người Lê-vi.
Similarly, God provided all sorts of nourishing food for our sustenance.
Tương tự, Đức Chúa Trời đã tạo cho chúng ta đủ mọi loại thực phẩm bổ dưỡng để duy trì sự sống.
Like a trustworthy “peg,” it has proved to be a reliable support for all the different “vessels,” anointed Christians with different responsibilities who look to it for spiritual sustenance.
Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng.
A majority of the wolverine's sustenance is derived from carrion, on which it depends almost exclusively in winter and early spring.
Phần lớn thức ăn của chồn sói có nguồn gốc từ thịt thối rữa, mà chúng phụ thuộc gần như hoàn toàn trong mùa đông và đầu mùa xuân.
May we, therefore, be content with sustenance and covering while “seeking first the kingdom.” —Matthew 6:31-33; Luke 9:58; 1 Timothy 6:7, 8.
Vậy phần chúng ta cũng nên bằng lòng về sự có ăn có mặc, và dành thời giờ để “trước hết tìm-kiếm Nước Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 6:31-33; Lu-ca 9:58; I Ti-mô-thê 6:7, 8).
Especially on weekends, meals are often seen as a time to spend with family and friends rather than simply for sustenance; thus, meals tend to be longer than in other cultures.
Đặc biệt vào cuối tuần, bữa ăn thường được coi là thời gian dành cho gia đình và bạn bè thay vì chỉ để nghỉ ngơi; vì vật, bữa ăn thường dài hơn ở các quốc gia khác.
This is its sustenance, and enough for more than one day because it is always about half-full at the approach of night.
Đó là thức ăn của nó, và nó đủ cho trên một ngày bởi vì nó luôn luôn còn khoảng một nửa vào lúc đêm xuống.
Faith and Sustenance
Đức tin và việc sinh sống
How could this great crowd find sustenance in that bleak, unfriendly desert?
Làm thế nào đám dân đông như vậy có thể tìm được đồ ăn nơi sa mạc xa lạ và khô cằn?
Friendship is more like a living thing that needs care and sustenance if it is to thrive and flourish.
Đúng hơn, tình bạn giống như một vật sống, cần được chăm lo và nuôi dưỡng để có thể lớn lên và phát triển.
At least if we get beyond a barter economy, somebody has to earn an income and someone else has to convert that income to care and sustenance for loved ones.
Ít nhất, nếu chúng ta đi xa hơn trong một nền kinh tế trao đổi, một ai đó phải kiếm thu nhập và người kia phải chuyển đổi thu nhập đó thành sự quan tâm và thức ăn cho những người mà họ yêu quý.
Each emperor burned crops and food supplies as he went, destroying the Germans' means of sustenance.
Mỗi vị hoàng đế thiêu cháy ruộng đồng và các nguồn cung cấp thực phẩm ở những nơi khi họ đi qua, phá hủy nguồn nuôi sống chính của người Đức .
(Isaiah 44:4) Daily reading of the Bible is like being attached to such an unfailing source of sustenance and refreshment.
(Ê-sai 44:4, NW) Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giống như việc được gắn vào một nguồn nuôi dưỡng và tưới mát vô tận.
The Bible simply sets the determination to be rich in contrast with being content with sustenance and covering.
Kinh-thánh đặt việc quyết trở nên giàu có tương phản với sự thỏa lòng với việc đủ ănđủ mặc.
In 1981 – followed by a camera team – he crisscrossed Germany without any special equipment and relying for his sustenance solely on what he was able to find in nature.
Năm 1981 – dẫn theo một đội chụp ảnh – ông đã đi khắp nước Đức mà không có bất kỳ thiết bị đặc biệt nào và chỉ dựa vào nguồn thực phẩm bằng những gì ông có thể tìm thấy trong tự nhiên.
What must be true of our prayers if we are to receive spiritual sustenance from Jehovah?
Lời cầu nguyện phải như thế nào nếu muốn nhận được sự nâng đỡ của Đức Giê-hô-va về mặt thiêng liêng?
Literal bread gave the Jews daily sustenance, just as the manna had sustained the Israelites for 40 years in the wilderness.
Bánh theo nghĩa đen đã nuôi dân Do Thái mỗi ngày, giống như ma-na đã nuôi người Y-sơ-ra-ên 40 năm trong hoang mạc.
The relevant passage says: It is prohibited to attack, destroy, remove, or render useless objects indispensable to the survival of the civilian population, such as foodstuffs, agricultural areas for the production of foodstuffs, crops, livestock, drinking water installations and supplies, and irrigation works, for the specific purpose of denying them for their sustenance value to the civilian population or to the adverse Party, whatever the motive, whether in order to starve out civilians, to cause them to move away, or for any other motive.
Điều khoản ghi: Không được phép tấn công, tiêu diệt, loại bỏ, hoặc làm cho những vật dụng không thể thiếu cho sự sống còn của dân thường, như thực phẩm, nông nghiệp sản xuất thực phẩm, cây trồng, vật nuôi, nước uống và vật tư, và công trình thủy lợi mục đích cụ thể là loại bỏ ý nghĩa nuôi dưỡng của chúng đối với dân thường hoặc cho lực lượng đối địch, bất kể động cơ nào, cho dù để bỏ đói thường dân, khiến họ di chuyển đi, hoặc cho bất kỳ động cơ nào khác.
(Proverbs 30:8) He realized the value of being satisfied with a sufficient amount for sustenance —he did not want to “make a killing,” as some say in business.
Ông ý thức giá trị của việc thỏa lòng với một số tiền đủ sống—ông không muốn “làm giàu to”, như một số người nói trong giới kinh doanh.
Who was ultimately responsible for providing David and his men with sustenance?
Suy cho cùng ai đã cung cấp lương thực cho Đa-vít và những người theo ông?
The verses and chorus address the relationship from the perspective of citizens from the developing world, focusing on the disparity between the long-term socioeconomic planning stressed by the West ("You speak in signs and wonders") and the developing world's immediate need for sustenance ("But I'm begging for the crumbs from your table").
Đoạn verse và chorus (điệp khúc) nói về mối quan hệ từ viễn cảnh của những cư dân ở quốc gia đang phát triển, tập trung vào sự khác biệt giữa kế hoạch kinh tế xã hội dài hạn của phương Tây ("You speak in signs and wonders") và nhu cầu lương thực cấp thiết của các nước đang phát triển ("But I'm begging for the crumbs from your table").
So, having sustenance and covering, we shall be content with these things.” —1 Timothy 6:6-8.
Như vậy, miễn là đủ ăn đủ mặc thì phải thỏa lòng”.—1 Ti-mô-thê 6:6-8.
5. (a) How did Jehovah provide sustenance in the wilderness?
5. a) Đức Giê-hô-va đã cung cấp thức ăn nơi đồng vắng như thế nào?
8 Caring for Your Food Needs: With these further adjustments, however, it will be necessary for individuals and family groups to provide just for themselves what is needed in the way of material sustenance during our noon break.
8 Chăm lo nhu cầu thực phẩm của bạn: Tuy nhiên, vì giản dị hóa hơn nữa nên mỗi cá nhân và gia đình cần phải tự lo thức ăn cho mình và gia đình trong giờ nghỉ trưa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustenance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.