swoisty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swoisty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swoisty trong Tiếng Ba Lan.

Từ swoisty trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đc nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swoisty

đc nhất

adjective

Xem thêm ví dụ

Te receptory, które dziś nazywamy przeciwciałami, określane były przez Ehrlicha „amboceptorami”, dla podkreślenia ich podwójnej roli: rozpoznają i łączą się ze swoistym antygenem, ale również rozpoznają i łączą się z termolabilnym składnikiem osoczowym.
Những receptor này, mà được gọi là kháng thể, đã được Ehrlich gọi là "định kháng thể lưỡng hợp" để nhấn mạnh hai chức năng gắn kết của chúng: chúng nhận ra và bắt kháng nguyên đặc hiệu, nhưng đồng thời chúng cũng nhận ra và liên kết với các thành phần không ổn định với nhiệt chống vi khuẩn.
Wdrażając slogan Zdrowie Dla Wszystkich w życie wszyscy musimy zaangażować się w tą swoistą podróż, i na wypadek choroby psychicznej, a szczególnie na konieczność zaangażowania w pomoc takiej osoby i osób niosących jej pomoc.
Thật vậy, để thực hiện khẩu hiệu của sức khỏe cho mọi người, chúng ta sẽ cần phải bao gồm tất cả vào tiến trình cụ thể đó, và trong trường hợp cụ thể như sức khỏe tâm thần, chúng tôi sẽ cần phải kết hợp những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần và những người chăm sóc của họ.
Poza tym upadłość jest swoistym kołem ratunkowym dla dłużnika, który mimo najszczerszych starań nie może zadowolić wierzycieli.
Lý do khác là sự phá sản được xem như một cách để che chở con nợ dù thật lòng muốn trả nhưng không thể trả được.
W języku arabskim tell oznacza kopiec lub wieżę – taki kopiec powstał przez swoiste „nabudowywanie” nowych części miasta na stare, co jest powszechne na Bliskim Wschodzie i w Anatolii.
Trong tiếng Ả Rập và tiếng Hebrew, tell có nghĩa là "gò đống" – các lớp liên tiếp nhà ở được dựng lên trên gò đống qua thời gian, là thông thường cho các nơi định cư cổ ở vùng Trung Đông và Anatolia.
Fotografie pieczołowicie przechowywane w tym dziale można uznać za swoisty album rodzinny.
Các bức ảnh được giữ cẩn thận trong kho lưu trữ có thể được xem là một phần của “al-bum ảnh gia đình”.
Będzie ono jednak swoistą zapowiedzią tak długo oczekiwanego przez całą ludzkość pokoju.
Tuy nhiên, nó sẽ mở ra thời kỳ hòa bình mà nhân loại hằng trông đợi.
Mnóstwo ludzi ubóstwia samych siebie, a własne pragnienia stają się dla nich swoistym przedmiotem kultu (Filipian 3:19; 2 Tymoteusza 3:2).
Ngày nay rất nhiều người lại thờ phượng chính mình, tôn sùng những sự ham muốn của mình (Phi-líp 3:19; II Ti-mô-thê 3:2).
Pewne organizacje zachęcają ludzi do swoistej „adopcji”, polegającej na regularnym dokonywaniu wpłat na rzecz dziecka mieszkającego w biednym kraju.
Nhiều tổ chức đã được thành lập khuyến khích người ta đóng góp tiền bạc một cách đều đặn và như thế “nhận nuôi” một đứa trẻ sống ở một nước nghèo hơn.
Dlaczego dla tak wielu matek i ojców rodzicielstwo to swoisty kryzys?
Tại sao rất nhiều bậc làm cha làm mẹ thấy việc làm cha mẹ là một khủng hoảng?
I wydaje mi się, że mogłem to już słyszeć, w moim pop- psychologicznym rozumieniu zabawy -- że w pewnym sensie, to, w jaki sposób zwierzęta i ludzie bawią się, jest swoistą próbą przed dorosłym życiem.
Tôi nghĩ tôi biết điều này, trong kiến thức tâm lý bình dân về trò chơi, nói cách khác, cách mà động vật và con người trao đổi trong các trò chơi, là giống như một sự diễn tập cho các hoạt động trưởng thành.
Mogą stworzyć swoisty atlas.
Và họ có thể, trên căn bản, làm nên một cuốn chiếu thư atlas.
Biblia udziela nam niezbędnych wskazówek niczym swoista instrukcja obsługi od producenta
Như cẩm nang, Kinh Thánh sách hướng dẫn đời sống
Przymus, jaki ludzie czują, żeby odebrać telefon bez względu na to, gdzie są albo co robią, zdaniem pewnego badacza tworzy swoistą „kulturę przerywania”.
Việc người ta cảm thấy bị áp lực phải trả lời một cú điện thoại bất kể mình đang ở đâu hay đang làm gì tạo ra một điều mà một nhà nghiên cứu gọi là một “văn hóa quấy rầy”.
Takie karcenie początkowo nie wydaje się miłe, podobnie jak przycięcie może być swoistym wstrząsem dla drzewa.
Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động.
Można na to patrzeć, jak na swoistą tyranię pamiętającej jaźni i wyobrażać sobie, że ciągnie ona jaźń przeżywającą przez doświadczenia, których tak naprawdę nie potrzebuje.
Và cơ bản là bạn có thể nhìn vào điều này, bạn biết đấy, như là sự chuyên chế của ký ức, và bạn có thể nghĩ đến ký ức như thể nó kéo theo trải nghiệm qua những kinh nghiệm mà cái trải nghiệm không cần lấy.
Ze swoistym poczuciem humoru połączonym z całkowitą pewnością dotyczącą tego, kim jest, Prezydent Monson czasami mówi, że nie musi się martwić, czy pochodzi z bogatej czy biednej części miasta, ponieważ dorastał pomiędzy nimi.
Với óc hài hước đầy khiêm tốn, kết hợp với cảm giác thoải mái hoàn toàn về con người mình, Chủ Tịch Monson thỉnh thoảng nói ông không cần phải lo lắng về việc ông lớn lên ở khu vực nhà giàu hay nhà nghèo---vì ông lớn lên ở giữa khu vực nhà giàu và nhà nghèo.
Utworzyli oni swoisty system religijny i wierzyli, że Bóg go pochwala.
Họ đã thiết lập một hệ thống thờ phượng và tin tưởng rằng Đức Chúa Trời chấp nhận đạo của họ.
Niektórzy młodzi traktują tatuaż jak swoiste dzieło sztuki.
Một số thanh thiếu niên xem xâm mình nghệ thuật.
W ten sposób informacja zawarta w DNA zostaje przepisana na RNA w swoistym dialekcie języka DNA.
Như thế, các chữ cái của DNA được phiên mã thành các chữ cái của RNA, một chất tạm gọi là thổ ngữ của DNA.
6 Rozdział 6 Księgi Micheasza wylicza zarzuty, które Jehowa przedstawia członkom swego ludu podczas swoistej sprawy sądowej.
6 Mi-chê chương 6 ghi lại những lời buộc tội của Đức Giê-hô-va đối với dân Ngài dưới hình thức đối nại.
W sumie myślę, że w końcu będzie ona uznana za prawdopodobnie największą swoistą ideę która powstała w poprzednim stuleciu.
Thật ra, tôi nghĩ rằng dần dần ý tưởng đó sẽ được coi là ý tưởng lớn duy nhất nổi bật trong suốt thế kỷ qua.
Do jego dziejów historia dopisała swoisty epilog.
Cuộc đời của Giu-can là một câu chuyện có đoạn kết.
Faktycznie, trwanie religii jako swoistej soczewki przez którą większość ludzi widzi moralność, oddzieliła większość aspektów natury moralnej od prawdziwych pytań dotyczących cierpienia ludzi i zwierząt.
Trên thực tế, sự tồn tại kéo dài của tôn giáo như một ống kính thông qua nó mà đa số mọi người xem lấy các câu hỏi về đạo đức đã tách hầu hết các lời nói về đạo đức ra khỏi các câu hỏi thật về sự chịu đựng của con người và động vật.
Wspomniany mędrzec, izraelski król Salomon, przeprowadził swoisty eksperyment, by sprawdzić, czy bogactwo i życie w luksusach przysparzają prawdziwego szczęścia.
Người viết những điều này, vua Sa-lô-môn của dân Y-sơ-ra-ên xưa, thật ra đã trải nghiệm xem liệu sự giàu sang cùng lối sống xa hoa có mang lại hạnh phúc thật hay không.
Jak wskazuje nazwa jest on swoistą kontynuacją pierwszego solowego albumu artysty – Wyclef Jean presents The Carnival z 1997 roku.
Ca khúc đồng thời còn nằm trong những ca khúc tặng kèm trích từ album đầu tay của Wyclef Jean, The Carnival (1997).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swoisty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.