syncope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syncope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syncope trong Tiếng Anh.
Từ syncope trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhấn lệch, sự ngất, ngất, Ngất xỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syncope
nhấn lệchnoun |
sự ngấtnoun |
ngấtnoun Without liberty, man is a syncope. Không có tự do, con người như bị ngất. |
Ngất xỉunoun (transient loss of consciousness and postural tone) |
Xem thêm ví dụ
Howard Rye records that she was using the name "Norma Winchester" when she became a member of the Southern Syncopated Orchestra (SSO), a band composed of British West Indian and West African and American musicians who were popularising black music on the UK club scene. Howard Rye ghi lại rằng bà đã sử dụng tên "Norma Winchester" khi bà trở thành thành viên của Dàn nhạc Giao hưởng Nam (SSO), một ban nhạc gồm các nhạc sĩ Anh Tây Ấn và Tây Phi và Mỹ đang phổ biến nhạc đen trên Cảnh câu lạc bộ Vương quốc Anh. |
The New York Times critic Jon Pareles writes, "In the taxonomy of popular music, heavy metal is a major subspecies of hard-rock—the breed with less syncopation, less blues, more showmanship and more brute force." Nhà phê bình Jon Pareles của tờ New York Times viết "Nếu đem phân loại các dòng nhạc phổ biến thì heavy metal là một ngành lớn của hard rock, một "loài" với ít chữ hơn, ít chất blue, nhiều thành viên và hung ác hơn." |
Jazz makes heavy use of improvisation, polyrhythms, syncopation and the swing note, as well as aspects of European harmony, American popular music, the brass band tradition, and African musical elements such as blue notes and African-American styles such as ragtime. Jazz thường ứng tác, sử dụng polyrhythm (phức điệu), nhấn lệch (syncopation) và nốt swing, cũng như những khía cạnh của hòa âm châu Âu, âm nhạc đại chúng nước Mỹ, và các yếu tố âm nhạc châu Phi như nốt blue và ragtime. |
Without liberty, man is a syncope. Không có tự do, con người như bị ngất. |
After the publication of the "Maple Leaf Rag", Joplin was soon being described as "King of rag time writers", not least by himself on the covers of his own work, such as "The Easy Winners" and "Elite Syncopations". Sau khi công bố "Maple Leaf Rag", Joplin đã sớm được mô tả như "vua của các nhà văn thời gian rag", không ít nhất một mình trên trang bìa của các công việc của riêng mình, chẳng hạn như "những người đoạt giải Easy" và "Elite Syncopations". |
Sweet Sue and her Society Syncopators. Sweet Sue và ban Society Syncopators. |
The Roland TR-808 was sampled to create distinctive, syncopated, swung rhythms, with its snare sound being especially prominent. "Roland TR-808 đã được sử dụng để tạo ra những điệu nhịp đặc biệt, đồng bộ, nhịp nhàng, trong khi những tiếng sáo của nó cũng nổi bật. |
Now back to Gene Krupa's syncopated style shortly. Bây giờ quay lại với lối đánh đảo phách của Gene Krupa. |
The name Syncopy Films derives from "syncope", the medical term for fainting or loss of consciousness. Tên của công ty "Syncopy Films" xuất phát từ "syncope" (Ngất xỉu), một thuật ngữ y học chỉ tình trạng hôn mê hoặc mất ý thức. |
The Weintraub Syncopators were the first hot jazz band in Germany at their summit beginning around 1928. Weintraub Syncopators là ban nhạc jazz đầu tiên rất được ưa chuộng ở Đức, họ đạt được tột đỉnh vào khoảng năm 1928. |
So, we still have to explain PR variability, syncope, headaches and low sugar? Vậy chúng ta vẫn phải giải thích việc nhịp tim bất thường, mất ý thức, đau đầu và hàm lượng đường thấp? |
Sweet Sue and her Society Syncopators. Sweet Sue và ban Society Syncopators của bả. |
In 1974, the British Royal Ballet, under director Kenneth MacMillan, created the ballet Elite Syncopations based on tunes by Joplin and other composers of the era. 1974 chứng kiến sự Ballet Hoàng gia, với đạo diễn Kenneth MacMillan, tạo ra một vở ballet Elite Syncopations dựa trên giai điệu của Joplin và nhà soạn nhạc khác của thời đại. |
Richard Middleton points out this method cannot account for syncopation and suggests the concept of transformation (Middleton 1990,). Richard Middleton chỉ ra rằng phương pháp này không áp dụng đối với “Điệu hỗn loạn”(“syncopation”) và đề cập đến khái niệm “sự hoán chuyển” “transformation”(Middleton, 1990). |
Composer and actor Max Morath found it striking that the vast majority of Joplin's work did not enjoy the popularity of the "Maple Leaf Rag", because while the compositions were of increasing lyrical beauty and delicate syncopation they remained obscure and unheralded during his lifetime. Nhà soạn nhạc và diễn viên Max MORATH tìm thấy nó nổi bật là phần lớn các công việc Joplin không thích sự nổi tiếng của "Maple Leaf Rag", bởi vì trong khi các tác phẩm đã tăng vẻ đẹp trữ tình và sự viết bớt chữ tinh tế họ vẫn mơ hồ và được báo trước trong cuộc đời của mình. |
‘Syncope,’ he said to Inspector Hewitt; to Mrs Mullet and me, ‘That means he’s fainted. “Bị ngất,” bác sĩ nói với thanh tra Hewitt; với cô Mullet và tôi, “Tức là ông ta bị xỉu đi. |
The Etruscans called themselves Rasenna, which was syncopated to Rasna or Raśna. Người Etrusca tự gọi bản thân là Rasenna, từ này được rút gọn thành Rasna hay Raśna. |
A lot of guys syncope at the altar. Chỉ là một khái niệm mơ hồ không thực tế. |
A rhythm that accents another beat and de-emphasises the downbeat as established or assumed from the melody or from a preceding rhythm is called syncopated rhythm. Một Điệu tạo ra một phách khác và không nhấn mạnh tại phách xuống như được thiết lập hay cảm nhận từ một chuỗi các nốt hay từ gia điệu trước được gọi là Điệu đảo(syncopated rhythm). |
In fact, not only was the rhythmic complexity of this repertoire largely unmatched for five and a half centuries, with extreme syncopations, mensural trickery, and even examples of augenmusik (such as a chanson by Baude Cordier written out in manuscript in the shape of a heart), but also its melodic material was quite complex as well, particularly in its interaction with the rhythmic structures. Trên thực tế, không chỉ có rất ít tác phẩm trong suốt năm thế kỷ rưỡi sau đó sánh kịp độ phức tạp về nhip điệu của âm nhạc giai đoạn này, với việc sử dụng nhấn lệch âm cực đoan, phép đo nhịp vô cùng rắc rối, đặc biệt có thể thấy trong các tác phẩm nhạc aucenmusik (giống như nhạc phổ bản chanson của Baude Cordier được viết theo hình trái tim như trong hình bên), chất liệu âm nhạc thời kỳ này cũng rất phức tạp nhất là trong mối tương quan với cấu trúc nhịp điệu. |
Syncope: An Evidence-Based Approach. Oncology: An Evidence-Based Approach (bằng tiếng Anh). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syncope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới syncope
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.