symptomatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ symptomatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symptomatic trong Tiếng Anh.

Từ symptomatic trong Tiếng Anh có nghĩa là triệu chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ symptomatic

triệu chứng

noun

However a mere symptomatic treatment , which just removes the symptoms .
Tuy nhiên chỉ là sự điều trị triệu chứng đơn thuần , làm giảm hết các triệu chứng mà thôi .

Xem thêm ví dụ

Why couldn't we just inject the pancreas with something to regenerate the pancreas early on in the disease, perhaps even before it was symptomatic?
Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng
They learn to ask for help for the real problem—not just for the symptomatic problem.
Họ học cách tìm sự giúp đỡ đối với những vấn đề thật sự chứ không chỉ là những vấn đề mang tính triệu chứng.
Thurman believes Donnie is detached from reality, and that his visions of Frank are "daylight hallucinations", symptomatic of paranoid schizophrenia.
Bác sĩ Thurman nói với bố mẹ của Donnie rằng cậu bị tách rời ra khỏi thực tại, và ảo tưởng của cậu về Frank là "ảo giác ban ngày", là triệu chứng của việc hoang tưởng.
Intellectually, neoclassicism was symptomatic of a desire to return to the perceived "purity" of the arts of Rome, to the more vague perception ("ideal") of Ancient Greek arts and, to a lesser extent, 16th-century Renaissance Classicism, which was also a source for academic Late Baroque architecture.
Trí tuệ, tân cổ điển là triệu chứng của một mong muốn quay trở lại "tinh khiết" cảm nhận của Rome, nhận thức mơ hồ ("lý tưởng") của nghệ thuật Hy Lạp cổ đại Hy Lạp cổ đại và, đến một mức độ thấp hơn, thế kỷ 16 Renaissance cổ điển, đó cũng là một nguồn cho kiến trúc Baroque muộn học.
In 1787 Christian Baur generally divided headaches into idiopathic (primary headaches) and symptomatic (secondary ones), and defined 84 categories.
Năm 1787 Christian Baur chia đau đầu thành hai nhóm chính là tự phát (đau đầu nguyên phát) và triệu chứng (đau đầu thứ phát), và 84 nhóm nhỏ hơn.
Fluticasone propionate or budesonide (both are steroids) in nostril spray form may also be used for symptomatic treatment.
Fluticasone propionate hoặc budesonit (cả hai đều là steroid) ở dạng xịt mũi cũng có thể được sử dụng để điều trị triệu chứng.
It may be television's not so important, but it's kind of symptomatic, isn't it?
Có thể truyền hình không quá quan trọng, nhưng nó cũng là hiện tượng, phải không?
Lu Xun exposes Ah Q's extreme faults as symptomatic of the Chinese national character of his time.
Lỗ Tấn đã cho thấy những sai lầm cực đoan của A Q, đó cũng là biểu hiện của tính cách dân tộc Trung Hoa thời bấy giờ.
According to the Russian Director of the Center for Demography Anatoly Vishnevsky, this birth rate is among the lowest in the world, and Russian leaders have described the demographic issues in Russia as being symptomatic of a "crisis".
Theo Giám đốc Trung tâm Dân số Nga Anatoly Vishnevsky, tỷ suất sinh của Nga vào loại thấp nhất thế giới, và các nhà lãnh đạo Nga đã mô tả vấn đề dân số ở Nga có triệu chứng của một cuộc "khủng hoảng".
Karl Marx's analysis of revolutions sees such expression of political violence not as anomic, episodic outbursts of discontents but rather the symptomatic expression of a particular set of objective but fundamentally contradicting class-based relations of power.
Phân tích các cuộc cách mạng của Karl Marx cho thấy những biểu hiện bạo lực chính trị như vậy không phải là sự bùng nổ bất thường, mà là sự biểu hiện của một tập hợp các mục tiêu cụ thể nhưng về cơ bản mâu thuẫn với quan hệ quyền lực.
The Common Terminology Criteria for Adverse Events classifications for CRS as of version 4.03 issued in 2010 were: Grade 1: Mild reaction, infusion interruption not indicated; intervention not indicated Grade 2: Therapy or infusion interruption indicated but responds promptly to symptomatic treatment (e.g., antihistamines, NSAIDS, narcotics, IV fluids); prophylactic medications indicated for <=24 hrs Grade 3: Prolonged (e.g., not rapidly responsive to symptomatic medication and/or brief interruption of infusion); recurrence of symptoms following initial improvement; hospitalization indicated for clinical sequelae (e.g., renal impairment, pulmonary infiltrates) Grade 4: Life-threatening consequences; pressor or ventilatory support indicated Grade 5: Death Treatment for less severe CRS is supportive, addressing the symptoms like fever, muscle pain, or fatigue.
Tiêu chuẩn Thông dụng để Đánh giá Các biến cố bất lợi dùng để phân loại cho CRS kể từ phiên bản 4.03 được ban hành năm 2010 là: Độ 1: Phản ứng nhẹ, không chỉ định tiêm truyền gián đoạn; không chỉ định can thiệp Độ 2: Chỉ định điều trị hoặc tiêm truyền gián đoạn nhưng phải đáp ứng kịp thời với điều trị triệu chứng (ví dụ: thuốc kháng histamine, NSAIDS, ma túy, dịch IV); thuốc dự phòng được chỉ định trong vòng 24 giờ Độ 3: Kéo dài (ví dụ: không đáp ứng nhanh với thuốc điều trị triệu chứng / hoặc gián đoạn ngắn trong tiêm truyền); tái phát các triệu chứng sau những cải thiện ban đầu; chỉ định nhập viện để lại di chứng lâm sàng (ví dụ suy thận, thâm nhiễm phổi) Độ 4: Hậu quả đe dọa tính mạng; chỉ định tăng áp hoặc hỗ trợ thông khí Độ 5: Tử vong Liệu pháp cho CRS nhẹ là chăm sóc điều trị, giải quyết các triệu chứng như sốt, đau cơ hoặc mệt mỏi.
E. dispar is more common in certain areas and symptomatic cases may be less common than previously reported.
E. dispar là phổ biến hơn ở một số khu vực nhất định và các trường hợp có triệu chứng có thể ít phổ biến hơn so với báo cáo trước đây.
Continued development and presence of nuclear weapons as well as failure to make nuclear materials secure are “symptomatic of a failure to solve the problems posed by the most destructive technology on Earth,” said a BAS statement.
Theo lời của BAS, việc tiếp tục phát triển vũ khí hạt nhân cũng như sự thất bại trong việc làm cho nguyên liệu hạt nhân được an toàn là “điều cho thấy sự thiếu khả năng trong việc giải quyết các vấn đề của kỹ thuật có sức tàn phá lớn nhất trên Trái Đất”.
However a mere symptomatic treatment , which just removes the symptoms .
Tuy nhiên chỉ là sự điều trị triệu chứng đơn thuần , làm giảm hết các triệu chứng mà thôi .
We think this is why, to date, these kinds of drugs have failed in clinical trials -- not because the science wasn't sound, but because the people in these trials were already symptomatic.
Chúng tôi nghĩ đó là lý do tại sao, đến nay, những loại thuốc này đã thất bại trong thử nghiệm lâm sàng -- không phải vì khoa học yếu kém, mà vì người được thử nghiệm đã có triệu chứng thật sự rồi.
Furthermore, his career after the war, which led him to be successively prefect of the Paris police during the Algerian War (1954–1962) and then treasurer of the Gaullist Union des Démocrates pour la République party from 1968 to 1971, and finally Budget Minister under president Valéry Giscard d'Estaing and prime minister Raymond Barre from 1978 to 1981, was symptomatic of the quick rehabilitation of former collaborationists after the war.
Hơn nữa, sự nghiệp của ông ta sau chiến tranh, khiến ông trở thành một cảnh sát trưởng Paris thành công trong thời Chiến tranh Algeria (1954–1962) và sau đó là thủ quỹ của đảng Gaullist UDR từ năm 1968 tới năm 1971, và cuối cùng là Bộ trưởng Ngân sách thời tổng thống Valéry Giscard d'Estaing và thủ tướng Raymond Barre từ năm 1978 tới năm 1981, là một triệu chứng cho thấy sự hồi phục nhanh của những người cộng tác sau chiến tranh.
Widespread negative media coverage at this time was symptomatic of the temple being made the scapegoat for commercial malpractice in the Thai Buddhist temple community in the wake of the 1997 Asian financial crisis.
Sự phổ biến rộng rãi của các phương tiện truyền thông phủ định vào thời điểm này là triệu chứng của ngôi chùa đã được thực hiện là vật tế thần cho thương tích không thương mại trong cộng đồng Phật giáo Thái Lan sau cuộc khủng hoảng tài chính châu Á năm 1997.
On 15 February 1990, in a speech delivered at the Sapienza University of Rome, Cardinal Ratzinger (later Pope Benedict XVI) cited some current views on the Galileo affair as forming what he called "a symptomatic case that permits us to see how deep the self-doubt of the modern age, of science and technology goes today."
Ngày 15 tháng 2 năm 1990, trong một bài phát biểu tại Đại học Sapienza Roma, Hồng y Ratzinger (sau này trở thành Giáo hoàng Biển Đức XVI) đã dẫn ra một số quan điểm hiện tại về vụ Galileo như nguyên nhân hình thành cái mà ông gọi là "một trường hợp có tính triệu chứng cho phép chúng ta thấy sự tự nghi ngờ của thời đại hiện đại, của khoa học và công nghệ ngày nay đi sâu tới mức nào."
It can be symptomatic of Crohn's disease or sarcoidosis.
Nó có thể một triệu chứng của bệnh Crohn hoặc Sarcoidosis.
We're going to pile risk factors on one arm, and when that arm hits the floor, you are symptomatic and diagnosed with Alzheimer's.
Chúng ta đang tích tụ những tác nhân gây hại ở một bên, và khi bên đó đi xuống đụng đất, thì bạn đã có các triệu chứng rồi và bị chuẩn đoán là mắc bệnh Alzheimer.
If you've got a harmful organism, a high proportion of the people are going to be symptomatic, a high proportion of the people are going to be going to get antibiotics.
Nếu bạn có một sinh vật độc hại, một phần lớn dân số sẽ mang triệu chứng, một phần lớn dân số sẽ dùng thuốc kháng sinh.
Symptomatic of turning 14.
Triệu chứng của việc bước sang tuổi 14.
Symptomatic of this, dozens of banks failed in the United States last year.
lẽ đó mà năm vừa qua cả chục ngân hàng bị thất bại ở Mỹ.
Other treatment is symptomatic and supportive.
Điều trị khác là triệu chứng và hỗ trợ.
Hydrofluoric acid can cause particularly deep burns that may not become symptomatic until some time after exposure.
Axit fluorid hydrogen có thể gây bỏng đặc biệt sâu mà có thể không có triệu chứng cho đến khi biểu hiện rõ ràng sau một thời gian tiếp xúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symptomatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.