synagogue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synagogue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synagogue trong Tiếng Anh.

Từ synagogue trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo đường Do thái, hội đạo Do thái, giáo đường Do Thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synagogue

giáo đường Do thái

noun (place)

hội đạo Do thái

noun

giáo đường Do Thái

noun

in the synagogues and the churches and in the mosques.
trong giáo đường do thái, nhà thờ, giáo đường hồi giáo.

Xem thêm ví dụ

Nevertheless, carried through the synagogues, merchants and missionaries across the known world, the new internationalist religion quickly grew in size and influence.
Tuy nhiên, các giáo đường Do Thái, các thương gia và các nhà truyền giáo trên toàn thế giới đã biết, tôn giáo quốc tế mới đã nhanh chóng phát triển về quy mô và ảnh hưởng.
During his earthly ministry, he resurrected three people —the son of a widow in Nain, the daughter of the presiding officer of a synagogue, and his close friend Lazarus.
Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài.
Djerba, an island in the Gulf of Gabès, is home to El Ghriba synagogue, which is one of the oldest synagogues in the world and the oldest uninterruptedly used.
Djerba, một hòn đảo trong Vịnh Gabès, là quê hương của Hội đạo Do Thái El Ghriba, một trong những hội đạo Do Thái cổ nhất thế giới.
The scroll of Isaiah that Jesus used in the synagogue in Nazareth may have been of a similar length. —Luke 4:16, 17.
Cuộn sách Ê-sai mà Chúa Giê-su dùng trong nhà hội ở làng Na-xa-rét có thể cũng có độ dài tương tự.—Lu-ca 4:16, 17.
31 Did You Know? —What Was the Origin of the Synagogue?
31 Bạn có biết?—Nhà hội bắt nguồn từ đâu?
Jews had fought side-by-side with Muslim soldiers to defend the city, and as the Crusaders breached the outer walls, the Jews of the city retreated to their synagogue to "prepare for death".
Người Do Thái đã chiến đấu sát cánh với những người lính Hồi giáo để bảo vệ thành phố, và Thập tự quân phá được bức tường bên ngoài, những người Do Thái trong thành đã rút về thánh đường của họ để "chuẩn bị cho cái chết".
But judging by the R.D.X. residue... and the fact that it took two guys to move that thing... they've got enough C-4 to level an embassy, a synagogue.
Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ.
He taught in the synagogues and at the temple in Jerusalem.
Ngài dạy trong các nhà hội và trong đền thờ Giê-ru-sa-lem.
People will hand you over to local courts,+ and you will be beaten in synagogues+ and be put on the stand before governors and kings for my sake, for a witness to them.
Vì cớ tôi mà anh em sẽ bị người ta nộp cho tòa án địa phương,+ bị đánh đập trong nhà hội+ và bị giải đến trước mặt vua chúa quan quyền, để làm chứng cho họ.
In speaking in the synagogue in Antioch of Pisidia, how did Paul appeal to his audience?
Khi giảng tại nhà hội ở An-ti-ốt xứ Bi-si-đi, Phao-lô đã thu hút sự chú ý của cử tọa bằng cách nào?
The Encyclopædia of Religion and Ethics, by James Hastings, explains: “When the Christian gospel passed out through the gate of the Jewish synagogue into the arena of the Roman Empire, an idea of the soul fundamentally Hebrew was transferred into an environment of Greek thought, with no slight consequences in the process of adaptation.”
“Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”.
While performing as a backup singer and dancer for the French disco artist Patrick Hernandez on his 1979 world tour, Madonna became romantically involved with musician Dan Gilroy and they lived in an abandoned synagogue in Corona, Queens.
Trong khi đang làm vũ công và hát bè cho nghệ sĩ disco người Pháp Patrick Hernandez trong chuyến lưu diễn năm 1979, Madonna có mối quan hệ tình cảm với tay guitar Dan Gilroy.
My contact at synagogue landed me my first Israeli-made Uzi submachine guns.
Đối tác ở giáo đường đã trao cho tôi khẩu tiểu liên Uzi Israel đầu tiên trong đời.
9 Behold thy brother hath said, What shall we do?—for we are cast out of our synagogues, that we cannot worship our God.
9 Này, người anh em của các người vừa hỏi: Chúng tôi phải làm gì đây?—Vì chúng tôi bị đuổi ra khỏi nhà hội của chúng tôi, khiến chúng tôi không thờ phượng Thượng Đế của chúng tôi được.
I don't belong to a church or a temple or a synagogue or an ashram."
Tôi không thuộc về một nhà thờ hoặc đền thờ hay hội đường, hoặc một tín ngưỡng nào.."
M’Clintock and Strong describe them as “one of the oldest and most remarkable sects of the Jewish synagogue, whose distinguishing tenet is strict adherence to the letter of the written law.”
M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”.
Travelers were sometimes put up in rooming facilities in the synagogue complex.
Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội.
It was Jesus’ custom to visit the synagogue, where God’s Word was discussed.
Chúa Giê-su có thói quen đến nhà hội, nơi người ta thảo luận về Lời Đức Chúa Trời.
Traditionally, it's been done by private and religious organizations, like churches and mosques and synagogues.
Theo truyền thống, nó được hoạt động bởi các tổ chức tôn giáo và riêng rẽ, giống như nhà thờ, nhà thờ Hồi giáo và Do Thái.
Some of these opposers belonged to the “Synagogue of the Freedmen.”
Một số kẻ chống đối thuộc “Hội những người được giải phóng”.
(2 Corinthians 11:25, 26) There Paul spoke in the synagogue.
Tại đó Phao-lô nói chuyện trong nhà hội (13:13-41).
2 Be Adaptable: The apostle Paul was accustomed to going first of all to the synagogue to preach to the Jews and proselytes.
2 Hãy linh động: Sứ đồ Phao-lô có thói quen là đầu tiên đi đến các nhà hội để rao giảng cho người Giu-đa và người cải đạo (Công 14:1).
Or “before synagogues.”
Hay “trước nhà hội”.
She was raised Conservative Jewish and attended synagogue every Saturday morning until her Bat Mitzvah, after which her family switched to a Reform synagogue and began attending only on the holidays.
Cô ấy đã được nuôi dạy theo đạo Do Thái giáo và đi lễ nhà thờ vào mỗi sáng thứ bảy cho đến khi làm lễ Bat Mitzvah, sau đó gia đình của cô ấy chuyển sang nhà thờ cải cách và chỉ bắt đầu đi lễ nhà thờ vào những ngày lễ do thái giáo.
Filled with anger, those in the synagogue rise up, seize Jesus, and rush him out to a mountainside to hurl him headfirst over the cliff.
Hết sức giận dữ, những người ở trong nhà hội đứng dậy, nắm lấy Chúa Giê-su, và kéo ngài ra ngoài, đưa lên triền núi cao để quăng ngài xuống vực sâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synagogue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.