synapse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synapse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synapse trong Tiếng Anh.

Từ synapse trong Tiếng Anh có các nghĩa là khớp thần kinh, synapse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synapse

khớp thần kinh

verb

Hyper-torque driver for every limb and a new fluid synapse system.
Mô men xoắn gia tốc cho mỗi chi và một hệ thống dung dịch khớp thần kinh mới.

synapse

verb

Each cell is in communication, through a treelike array of synapses, with thousands of other cells.
Mỗi tế bào thông tin với hàng ngàn tế bào khác qua các điểm tiếp hợp (synapse) sắp xếp giống như những cây.

Xem thêm ví dụ

Each neuron is connected via synapses to up to 10, 000 other neurons in your brain.
Mỗi tế bào thần kinh được kết nối thông qua các xy náp với hơn 10. 000 tế bào thần kinh khác trong não của bạn.
The pain is also usually referred to dermatomes that are at the same spinal nerve level as the visceral afferent synapse.
Đau cũng thường được gọi là dermatomes có cùng mức độ thần kinh cột sống như là khớp thần kinh cảm giác bên trong.
The next few years saw major developments at the university, including Sir Charles Sherrington's discovery of the synapse and William Blair-Bell's work on chemotherapy in the treatment of cancer.
Những năm tiếp theo phát triển tại trường đại học, bao gồm phát hiện của Sir Charles Sherrington về các khớp thần kinh và giáo sư William Blair-Bell làm việc hóa trị trong điều trị ung thư.
During this time the number of synapses —the connections that allow learning to take place— increase twenty-fold.”
Trong giai đoạn này, số lượng khớp thần kinh (những khớp nối thiết yếu cho việc học hỏi) tăng gấp hai mươi lần”.
Blizzard Entertainment was founded by Michael Morhaime, Allen Adham, and Frank Pearce as Silicon & Synapse on February 8, 1991, a year after all three had received their bachelor's degrees from UCLA.
Blizzard Entertainment được sáng lập bởi Michael Morhaime, Allen Adham và Frank Pearce dưới tên Silicon & Synapse vào tháng 2 năm 1991, một năm sau đó cả ba người nhận được bằng cử nhân của UCLA.
Michael "Mike" Morhaime (born November 3, 1967) is a co-founder and the former president of Blizzard Entertainment (founded in 1991 as Silicon & Synapse), a video game developer located in Irvine, California, owned by Activision Blizzard.
Michael "Mike" Morhaime (sinh năm 1967) là chủ tịch và đồng sáng lập của Blizzard Entertainment (thành lập năm 1991 với cái tên ban đầu là Silicon & Synapse), một nhà phát triển trò chơi điện tử có trụ sở tại Irvine, California và hiện đang được sở hữu bởi Activision Blizzard.
And you can see that the green neuron touches the red neuron at two locations, and these are what are called synapses.
Và đó là cái ta gọi là khớp nối ( synapse )
It depends, of course, on what scale or what scope you want to think about, but this is an organ of surreal complexity, and we are just beginning to understand how to even study it, whether you're thinking about the 100 billion neurons that are in the cortex or the 100 trillion synapses that make up all the connections.
Tất nhiên còn tùy thuộc vào quy mô và mức độ mà bạn muốn nghĩ đến, nhưng đây là một cơ quan của sự phức tạp kỳ lạ, và chúng ta chỉ vừa mới bắt đầu hiểu làm thế nào để nghiên cứu về nó, cho dù là bạn đang nghĩ về cả trăm triệu nơ ron ở vỏ não hoặc cả 100 ngàn tỉ khớp thần kinh ( xi- náp ) thực hiệ nhiệm vu tạo ra các liên kết trong não.
So you see how to find a synapse.
Vậy bạn đã biết cách tìm ra một khớp thần kinh
Synapses can be created, and they can be eliminated.
Khớp thần kinh cũng có thể được tạo ra và cũng có thể bị loại bỏ đi
The first bus-connected multiprocessor with snooping caches was the Synapse N+1 in 1984.
"Bộ đa xử lý đầu tiên kết nối kênh với snooping vùng nhớ đệm là Synapse N+1 năm 1984."
And the synapse is where Alzheimer's happens.
khớp thần kinh là nơi bệnh Alzheimer xuất hiện.
All my problems and anxiety can be reduced to a chemical imbalance... or some kind of misfiring synapses.
Tất cả vấn đề và sự lo lắng của tôi có thể được hạn chế tới việc mất cân bằng hóa học....... hoặc đại loại như là rối loạn hệ thần kinh.
So all of those colored lines correspond to bunches of axons, the fibers that join cell bodies to synapses.
Như vậy tất cả những đường kẻ màu sắc đó tương ứng với một búi axon, axon là những sợi nối kết giữa các phần tế bào với các synapse.
Or is it the amplified sound of a synapse firing in the brain of a cockroach?
Hay nó là âm thanh khuếch đại của một vụ bắn ra các khớp thần kinh trong não bộ của một con gián?
That process is called a synapse.
Nơi đó gọi là các khớp thần kinh ( synapse )
And these synapses together form the network or the circuit of the brain.
Và các khớp thần kinh này cùng nhau tạo thành một mạng lưới hoặc một bản mạch dẫn điện của bộ não.
Every time we learn something new, we are creating and strengthening new neural connections, new synapses.
Khi bạn học bất cứ điều gì mới, bạn đang tạo ra và làm mạnh mẽ những kết nối thần kinh, những khớp thần kinh.
Remember, the experience of having Alzheimer's is ultimately a result of losing synapses.
Hãy nhớ rằng, bệnh Alzheimer là hậu quả của việc mất khớp thần kinh.
Those are synapses, electric impulses in the brain that carry all the messages.
Chúng là các khớp nối thần kinh, xung điện trong não mang theo mọi thông điệp.
By mid-stage Alzheimer's, we have massive inflammation and tangles and all-out war at the synapse and cell death.
Ở giai đoạn giữa của bệnh Alzheimer, chúng ta có những chỗ bị viêm và bị rối và cuộc chiến toàn diện tại khớp thần kinh và tế bào chết.
We gain and lose synapses all the time, through a process called neural plasticity.
Chúng ta luôn có thể có được nhiều hơn hay mất dần các khớp đó, thông qua quá trình được gọi là luyện tập thần kinh.
The average brain has over a hundred trillion synapses, which is fantastic; we've got a lot to work with.
Bộ não trung bình có trên 100 tỷ khớp thần kinh, thậy kỳ diệu; chúng ta có nhiều thứ để làm.
We color every neuron in, in a different color, and then we look through all of the images, find the synapses and note the colors of the two neurons involved in each synapse.
Chúng ta tô màu từng nơ ron, với những màu khác nhau và sau đó sẽ nhìn qua tất cả những hình ảnh này, tìm những khớp thần kinh và đánh dấu những màu của 2 nơ ron gặp nhau trong mỗi khớp

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synapse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.