szkoła ekonomiczna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ szkoła ekonomiczna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szkoła ekonomiczna trong Tiếng Ba Lan.
Từ szkoła ekonomiczna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là số nhân, Lý thuyết phát triển, bộ nhân, Số nhân, tăng bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ szkoła ekonomiczna
số nhân
|
Lý thuyết phát triển(development theory) |
bộ nhân
|
Số nhân
|
tăng bội
|
Xem thêm ví dụ
Law & Ecocomics i ekonomiczna analiza prawa są zastosowaniem ekonomicznej teorii (teorii mikroekonomicznej) do analizy prawa, które swoje początki wiążą z naukowcami z chicagowskiej szkoły ekonomii. Luật pháp và Kinh tế hay phân tích khía cạnh kinh tế trong pháp luật là việc áp dụng các lý thuyết kinh tế (đặc biệt lý thuyết kinh tế vi mô) để phân tích về luật mà bắt đầu chủ yếu là với các học giả trường phái kinh tế học Chicago. |
Budżet szkoły nie powinien zależeć od wielkości podatku od nieruchomości albo od zawirowanych równań ekonomicznych, gdzie bogate dzieci korzystają z pomocy państwa, podczas gdy biednym dzieciom non stop odejmuje się jedzenie i środki od ust. Quỹ trường không nên bị quyết định bởi thuế tài sản hay lợi nhuận kinh tế nào đó nơi mà trẻ giàu tiếp tục được thừa hưởng lợi ích nhờ tiền chính phủ, trong khi trẻ nghèo tiếp tục có thức ăn và tài nguyên khác lấy từ miệng họ. |
Prezentując naprawdę wyraźne uzasadnienie ekonomiczne, przekonali rząd L. A. by zastąpić ten asfalt drzewami i inną zielenią, dzięki temu szkoły zaoszczędzą na energii więcej, niż będą wydały na utrzymanie ogrodniczej infrastruktury. Và bằng cách trính bày vấn đề kinh tế, họ đã thuyết phục chính quyền LA rằng việc thay thế những lớp nhựa đường bằng cây xanh và những thảm thực vật xanh khác sẽ giúp cho các trường học này tiết kệm được nhiều năng lượng hơn là họ dùng vào ngành công nghiệp làm việc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szkoła ekonomiczna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.