szmata trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ szmata trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szmata trong Tiếng Ba Lan.
Từ szmata trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đĩ, gái điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ szmata
đĩnoun |
gái điếmnoun |
Xem thêm ví dụ
Co za szmata... gì mà bẩn thỉu chứ... |
Kiedy zaczęłam miesiączkować, używałam szmat. Nên khi tôi bắt đầu hành kinh, Tôi phải sử dụng những mảnh vải cũ. |
Puszczaj żydowska szmato!” “Hấp dẫn món chẳm chéo của người Thái”. |
Przykro mi, że przejechałeś taki szmat drogi na próżno. Rất lấy làm tiếc khi cậu đi cả chặng đường tới đây mà chỉ nhận được một chữ " không ". |
Minął szmat czasu. Đã lâu lắm rồi, Gunhwapyeong... |
Jestem wkurzona, bo umawiasz się ze szmatą. Tôi tức giận vì bà gặp gỡ một đít thối. |
I mamy przed sobą szmat czasu, by dalej to robić. Và chúng ta cũng có một thời gian tuyệt vời nữa. |
Urocze, że przywlokłeś swoje kalekie dupsko taki szmat drogi, żeby mnie zobaczyć. Thật là cảm động vì con đã lê lết hết tất cả con đường ở đây để gặp ta |
Słuchaj, bawiło mnie bycie szmatą. em trong có vẻ là 1 con khốn. |
Niech nie interesuje cię ta szmata! Con điếm hiểm độc đó không phải việc của ông! |
Biegnę za nią i widzę, że trzyma ohydną szmatę. Thế rồi, là người làm chồng, tôi chạy theo vợ mình và nhìn thấy cô ấy có một miếng giẻ lau bẩn. |
Durna szmata! Con điếm thối, điếm bẩn. |
Tak, zrzucenie zakrwawionych szmat jest absolutnie konieczne. Bỏ ra mấy bộ đồ dính máu thực sự rất cần thiếu. |
Zamknij się, szmato! Câm ngay! |
Ty głupia szmato! Đồ phản bội ngu ngốc. |
Kiedy masz 21 minut na prelekcję, dwa miliony lat wyglądają na szmat czasu. Nếu bạn có 21 phút để nói, thì hai triệu năm có vẻ là một khoảng thời gian vô cùng dài. |
Lubisz to, szmato? Mày thích nó không, Con điếm? |
Na pytanie, dlaczego przebyli taki szmat drogi, odpowiedzieli: ‚Jesteśmy zjednoczeni z braćmi w Japonii, a oni są w potrzebie’”. Khi được hỏi tại sao các anh lại vượt chặng đường xa như thế, họ chia sẻ: ‘Chúng tôi hợp nhất với anh em ở Nhật Bản, và họ cần sự trợ giúp’”. |
Stał tam chłopiec, który miał na sobie taką samą podartą koszulę, jego opuchnięta szczęka była owiązaną szmatą, a głowa była pokryta strupami. Ngoài đó là một đứa bé trai cũng mặc chiếc áo rách rưới, một miếng dẻ rách cột chung quanh cái hàm sưng, đầu nó đầy ghẻ chốc. |
Nie mam na myśli szmaty na stole. Tôi không muốn có giẻ rách nằm trên quầy thu tiền sạch sẽ. |
Leniwa szmato! Nhớt thây! |
Pieprz się, szmato. Đi chết đi! |
O mnie i Jessem i tej Dhamp-szmacie wczoraj w nocy. con điếm Dhamp đó vào tối qua. |
Dwadzieścia lat to szmat czasu. 20 năm là 1 thời gian dài. |
(Wideo) Arunachalam Muruganantham: Spytałem żonę, do czego jej ta szmata. (Video) Arunachalam Muruganantham: Những điều tôi thấy trong tay vợ mình, "Tại sao em lại dùng miếng giẻ bẩn đó?" |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szmata trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.