szwagier trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szwagier trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szwagier trong Tiếng Ba Lan.

Từ szwagier trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là anh chồng, anh vợ, em chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szwagier

anh chồng

noun

anh vợ

noun

Chociaż jeśli zostaniesz moim szwagrem, liczę, że zostaniemy dobrymi przyjaciółmi.
Dù nếu anh thành anh vợ tôi, hy vọng ta có thể là bạn tốt hơn.

em chồng

noun

Xem thêm ví dụ

Od razu przyszedł mu na myśl jego szwagier Guilherme, który często powtarzał: ‚Nie wierzę w żadne piekło.
Cha liền nghĩ đến anh rể là Guilherme, người trước đây thường nói với cha: ‘Anh không tin vào hỏa ngục.
Dlatego pewnego razu powiedziałam szwagrowi: „Zabiorę go do szpitala na północnym wschodzie Honsiu”.
Vì vậy có lần tôi nói với anh chồng tôi: “Em muốn chuyển anh Seikichi đến bệnh viện ở miền đông bắc Honshu”.
To szwagier Göringa.
Ổng là em vợ của Goring.
Twój szwagier ma romans z sekretarką.
Có vẻ như là ông anh William đã ngoại tình với thư ký của ông ta.
Mój szwagier nie był zbyt aktywny w Kościele przez 50 lat.
Người anh vợ của tôi kém tích cực trong Giáo Hội trong 50 năm.
Oczywiście chciałoby się wierzyć, że on naprawdę miał na względzie moje dobro i nie był wynajęty przez swojego szwagra.
Tất nhiên, tôi cũng muốn tin lắm là anh ta muốn lo cho khoản phúc lợi của tôi và khách sạn đó không phải do anh vợ anh ta điều hành.
Twój pieprzony szwagier zabrał całą moją kasę.
Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi.
Obaj dobrze wiemy, jak niebezpieczny może być mój szwagier.
Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào.
Powiedz mi, jaka jest różnica, to napuszczę gliny na mojego szwagra.
Nói xem 2 cái đó khác nhau chỗ nào và tôi sẽ báo công an bắt thằng em rể của tôi.
Jakże wdzięczna byłam Jehowie za życzliwe skarcenie mnie przez szwagra!
Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va về lời sửa sai đầy yêu thương của người em rể!
Niezła próba uratowania swojego durnego szwagra.
Có cố gắng đấy, cứu lấy cái thằng em rể lỗ đít của ông.
W tym samym miesiącu, w październiku 1944 roku, policja poszukiwała Bernarda Luimesa, szwagra Everta.
Cùng tháng đó, tháng 10 năm 1944, cảnh sát tìm kiếm anh rể của Evert, Bernard Luimes.
Na przykład, kiedy wasi rodzice proszą was, abyście zrobili im „selfika”, albo kiedy starsza cioteczka upiera się, że jesteście sami, ponieważ jesteście zbyt wybredni, albo kiedy zadufany w sobie szwagier uważa, że jego poglądy polityczne są jedynie słuszne, albo kiedy wasz tata organizuje zdjęcie rodzinne w strojach bohaterów jego ulubionego filmu.
Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông.
Jak podano w tej gazecie, szwagier Annie zagarnął cały majątek łącznie z pieniędzmi i zmusił ją, by wraz z sześciorgiem dzieci opuściła dom.
Theo lời kể lại, người anh em chồng đã chiếm lấy tài sản và tiền bạc và đuổi bà Annie và sáu đứa con bà ra khỏi căn nhà.
Z moim szwagrem Adamem i jego synem wracaliśmy z targu w Honokaa.
Adam, người em rể, con của cậu ta và tôi đang trên đường về từ Chợ Honokaa.
Mój szwagier Steve.
Đây là em rể tôi, Steve.
Jeszcze nie jestem twoim szwagrem.
Ai là em dâu của anh chứ?
Moja własna siostra, mój szwagier.
Em gái tôi, em rể tôi.
Mój szwagier, zanim został zaatakowany... Otrzymał od kogoś telefon.
Em rể tôi, vào thời điểm trước khi bị tấn công... ai đó đã gọi cảnh báo cậu ta.
No więc mój szwagier idzie porozmawiać z tym mordercą i kiedy go spotyka, uświadamia sobie, że ten facet jest niesłychanie przerażający.
Vậy là em rể tôi đến phỏng vấn tên sát nhân này và cậu ta nhận ra khi gặp hắn rằng gã này cực kì đáng sợ.
Moj szwagier nic na ciebie nie ma.
Thằng em rể của tôi... chưa có chứng cứ gì đâu.
Twardy kawał chłopa z twojego szwagra, że mu się udało, biorąc pod uwagę, że nie miał nawet broni.
Em rể anh phải là một tay khó nhằn lắm, mới hạ cả hai tên... nếu xét về việc anh ta không có súng.
Wciąż jednak miał sojuszników, jego brat Yaqub był Szefem Służby Bezpieczeństwa w Ministerstwie Spraw Wewnętrznych a szwagier Sayed Daud Taroon zajmował ważne funkcje w organach specjalnych.
Hafizullah Amin vẫn có các đồng minh trong hàng ngũ lãnh đạo, nhiều người nắm giữ các vị trí quan trọng, như Mohammad Yaqub là anh/em rể của ông và Trưởng Cơ quan An ninh trong Bộ Nội vụ là Sayed Daoud Taroon, người này sau đó cũng được bổ nhiệm làm thành viên của Hội đồng Quốc phòng Tổ quốc Cấp cao trong tháng 4.
7 „Jeśli ten mężczyzna nie zechce ożenić się z wdową po swoim bracie, to przyjdzie ona do starszych w bramie miasta i powie: ‚Mój szwagier nie chce zachować imienia swojego brata w Izraelu.
7 Nếu một người không muốn kết hôn với vợ của người anh em đã mất thì người vợ góa phải đến gặp các trưởng lão tại cổng thành và nói rằng: ‘Anh em chồng của tôi từ chối lưu giữ tên của anh em mình trong Y-sơ-ra-ên.
Razem z żoną spotkał się ze swoją siostrą i szwagrem; wzajemnie się przeprosili, uściskali i odnowili swą przyjaźń.
Vợ chồng William đến gặp Julie và Joseph; họ đã xin lỗi nhau, ôm hôn nhau, và nối lại tình thân.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szwagier trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.