tablero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tablero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tablero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tablero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảng đen, bản đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tablero

bảng đen

noun

bản đen

noun

Xem thêm ví dụ

Empresas Wayne es un conglomerado de miles de millones de dólares, con un tablero que matará para proteger sus secretos.
Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó.
26:1, 4, 5). Además, mientras estén en el Salón del Reino, sería bueno que aprovecharan para explicar a sus hijos el uso de la biblioteca, lo que se coloca en el tablero de anuncios y otros detalles del salón.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.
Y para probarlo, dice ella, el tamaño y la forma de estos tableros es idéntica, y se los voy a probar.
Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy
Si le presentabas un tablero de ajedrez, intentaba averiguar que querías que entienda con ello.
Nếu như bạn chỉ cho nó với một bảng cờ, nó sẽ cố nghĩ ra ý bạn là gì.
También puede interesarme saber mi estado de concentración; por eso puedo poner mi nivel de atención en el tablero, del otro lado.
Tôi cũng có thể muốn biết mình tập trung đến mức nào, nên tôi có thể đưa mức độ tập trung của mình vào bảng mạch in nằm phía bên kia.
Donal, ¿qué dice en el tablero?
Donal, ở trên tấm bảng đi cái gì?
Gracias a la experiencia de mi propia travesía por la vida, sé que el Señor nos moverá sobre aquel imaginario tablero de ajedrez para hacer Su obra.
Qua kinh nghiệm từ hành trình cuộc sống của riêng mình, tôi biết rằng Chúa sẽ di chuyển chúng ta trên bàn cờ cuộc sống đó để làm công việc của Ngài.
Pasar por alto las señales de peligro en tu noviazgo es como ignorar las luces de advertencia del tablero de tu automóvil
Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe
Si hay otro jugador en el tablero, me gustaría saber con quién nos enfrentamos.
Nếu có một kẻ khác muốn vào cuộc, tôi muốn biết chúng tôi đang đối phó với ai.
China no va a sustituir a EE. UU. en ese tablero militar.
Trung Quốc sẽ không thay thế được Mỹ về mặt này.
Este el tablero del simulador, el lugar donde administras tus aplicaciones instaladas e inicias el propio simulador.
Đây là bảng điều khiển giả lập, bảng điều khiển này là nơi mà bạn quản lý các ứng dụng đã cài đặt và khởi động trình mô phỏng chính nó.
Podríamos conseguir un tablero.
Chúng ta có thể chơi một ván cùng nhau.
En la apertura de la partida, los jugadores típicamente establecen posiciones (o "bases") en las esquinas o alrededor de los bordes del tablero.
Trong giai đoạn bố cục (bắt đầu ván đấu), người chơi thường thiết lập các vị trí (hoặc "điểm cơ sở") ở các góc và xung quanh các cạnh của bàn cờ.
(El programa actualizado debe colocarse en el tablero de anuncios.)
(Một chương trình cập nhật nên được gắn trên bảng thông báo).
Un elemento clave es la responsabilidad, por lo que los equipos utilizan radiadores de información, grandes tableros en los que todo el mundo es responsable.
Phần chủ yếu là trách nhiệm giải trình, cả nhóm sử dụng bộ tản thông tin, là những tấm bảng lớn ghi trách nhiệm của mỗi người.
Ha eliminado con éxito más del %# % del tablero
Bạn đã xóa sạch hơn # % của bảng
Ahora mismo, si vas a la página web, podrás encontrar vídeos, ejercicios interactivos y, además, contamos con tableros para los profesores.
Ngay bây giờ, nếu bạn đi vào trong các trang web, chúng tôi đã video, chúng tôi có các bài tập tương tác,
& Tablero aleatorio
& Tạo bảng ngẫu nhiên
Bueno, el mundo real es mucho más grande y complicado que el tablero de Go.
Thế giới thực lớn hơn, phức tạp hơn nhiều so với cờ vây.
En el tablero superior: el poder militar entre los estados.
Đứng đầu: quyền lực quân sự giữa các quốc gia.
Es una de las cosas en las que no queremos pensar, pero el hecho de que íconos religiosos y amuletos de la suerte estén en tableros alrededor del mundo traiciona el hecho de que sabemos que esto es cierto.
Dù ta không muốn nghĩ tới đi nữa, những biểu tượng tôn giáo hay các lá bùa may treo trong buồng lái khắp nơi trên thế giới cũng đủ cho ta biết lái xe nguy hiểm cỡ nào.
¡ Busca el tablero!
Lấy bàn ra.
Algunos superintendentes de servicio les dan un programa a todos los hermanos que están asignados y también lo cuelgan en el tablero de anuncios.
Một số giám thị công tác đưa lịch cho tất cả những người điều khiển và đăng lên bảng thông tin.
Esto patea el tablero.
Nó là thứ xoay chuyển cục diện trò chơi.
Tras comparar las normas y los valores bíblicos con el proceder que estamos siguiendo o pensamos seguir, la conciencia nos envía un aviso, como lo hace la luz del tablero.
Khi xem xét một hành động nào đó mà chúng ta đang làm hay định làm dưới ánh sáng các tiêu chuẩn và giá trị của Kinh Thánh, lương tâm phát tín hiệu cảnh báo như hệ thống đèn trên đồng hồ xe hơi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tablero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.