pizarra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pizarra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pizarra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pizarra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảng đen, bâng ðen, bản đen, Đá bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pizarra

bảng đen

noun

Lo escondimos en un agujero detrás de la pizarra.
Giấu nó trong một bức tường sau tấm bảng đen.

bâng ðen

noun

bản đen

noun

Đá bảng

noun (roca metamórfica de bajo grado y grano fino, con pizarrosidad)

Xem thêm ví dụ

Gris pizarra clarocolor
Xám đen nhạtcolor
Escriba las siguientes preguntas en la pizarra antes de que comience la clase:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Escriba Después en el otro lado de la pizarra.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Voy a ponerlo a cortar letras en papel de construcción para pegarlas en la pizarra. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
Una vez que los alumnos hayan terminado de estudiar, invite a varios de ellos a escribir en la pizarra, debajo de la referencia de las Escrituras que corresponda, una verdad que hayan aprendido sobre el Salvador.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Para ayudar a los alumnos a memorizar Éter 12:27, escriba las siguientes palabras en la pizarra e invite a los alumnos a copiarlas en un papel:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Aún tienen viejas pizarras y otras cosas.
Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.
Recuerdo que intenté dibujar el Plan de Salvación en la pizarra en un aula de nuestra capilla en Fráncfort, Alemania.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
(Si esa idea todavía no se ha escrito en la pizarra, sería bueno que la agregue a la lista de respuestas.)
(Nếu ý kiến này chưa được viết lên trên bảng, thì các anh chị em có thể muốn thêm vào bản liệt kê các câu trả lời).
Pida a varios de ellos que completen la oración de la pizarra usando frases de estos versículos.
Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này.
Trace el siguiente diagrama en la pizarra.
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng.
* Las primeras letras: Escriba en la pizarra la primera letra de cada palabra de un pasaje de dominio de las Escrituras.
* Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo.
Escriba la siguiente verdad en la pizarra: Por medio de la Expiación de Jesucristo, podemos ser limpios de nuestra indignidad.
Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Chúng ta có thể được thanh tẩy khỏi sự không xứng đáng của mình nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô
Divida la pizarra en dos y escriba las siguientes preguntas de un lado, con las referencias de las Escrituras en diferente orden del otro lado: ¿Qué iba a hacer el Señor para destruir a los inicuos?
Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác?
Escriba el siguiente principio en la pizarra: Si perseveramos fielmente durante las pruebas, el Señor nos ayudará a hacer Su obra.
Viết lên trên bảng nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta trung thành kiên trì qua những thử thách thì Chúa sẽ giúp chúng ta làm công việc của Ngài.
(Escriba la siguiente verdad en la pizarra: Se cumplirán todas las palabras inspiradas de los profetas.)
(Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Những lời đầy soi dẫn của các vị tiên tri đều sẽ được ứng nghiệm).
De manera similar, algunos hermanos que pronuncian discursos en las reuniones cristianas que se celebran en el Salón del Reino hallan que puede ser muy útil usar pizarras, láminas, gráficas y diapositivas, mientras que en los estudios bíblicos que se conducen en los hogares se pueden utilizar ilustraciones impresas u otras ayudas.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
Inste a los alumnos a dedicar tiempo fuera de clase a escoger alguna de las fuentes enumeradas en la pizarra y buscar relatos inspiradores sobre la bondad de Dios.
Khuyến khích học sinh dành thời gian riêng để chọn một trong những nguồn tài liệu được liệt kê ở trên bảng và tìm kiếm những câu chuyện đầy soi dẫn về lòng nhân từ của Thượng Đế.
Fomente el entendimiento (cantando una canción y jugando a encontrar pares iguales): Escriba la palabra ayuda en la pizarra.
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng.
Escriba 1 Nefi 15:2–3, 7–11 en la pizarra, y dé a los alumnos tiempo para leer los versículos.
Viết 1 Nê Phi 15:2–3, 7–11 lên trên bảng, và cho các học sinh thời giờ để đọc những câu này.
Escriba la siguiente frase incompleta en la pizarra:
Viết lời phát biểu còn dở dang sau đây lên trên bảng:
Una manera de analizar su mensaje podría ser dibujando un sendero en la pizarra que conduzca a la palabra gozo.
Một cách để thảo luận sứ điệp của chị ấy có thể là vẽ lên trên bảng một con đường dẫn đến cụm từ niềm vui.
Invite a algunos de los niños a ponerse de pie y completar la frase que está en la pizarra, así como a compartir lo que la Resurrección significa para ellos.
Mời một số em đứng lên và hoàn tất câu viết trên bảng và chia sẻ ý nghĩa của Sự Phục Sinh là gì đối với chúng.
Después de que los alumnos comenten lo que hayan encontrado, anote las siguientes preguntas en la pizarra e invite a los alumnos a copiarlas en sus cuadernos o en sus diarios de estudio de las Escrituras.
Sau khi học sinh báo cáo điều họ tìm thấy, hãy viết các câu hỏi sau đây lên trên bảng và mời học sinh sao chép vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Muestre el siguiente gráfico en la pizarra, con los acontecimientos en un orden diferente.
Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pizarra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.