marcador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marcador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marcador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ marcador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thẻ đánh dấu, trình quay số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marcador

thẻ đánh dấu

noun

trình quay số

noun

Xem thêm ví dụ

Páseme ese marcador.
Give me that Magic Marker.
Han llevado un marcador todo el año.
Họ ghi điểm suốt 1 năm qua mà!
¿Tiene ese marcador Puedo firmar con las cosas?
Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để ký không?
Este es el marcador de libros que usábamos.
Đây là phần đánh dấu sách mà chúng tôi sử dụng.
Cuando se quitan estas cookies y el usuario regresa a su sitio web a través de la URL del marcador, en Analytics dicho usuario se mostrará como nuevo (es decir, como si fuera la primera vez que visita el sitio) y el valor gclid hará que Analytics considere esa sesión como una sesión nueva atribuida a la campaña de Google Ads original.
Khi các cookie này bị xóa và người dùng quay trở lại trang web của bạn thông qua URL được đánh dấu trang, thì người dùng đó là người dùng mới (người dùng truy cập lần đầu tiên) đối với Analytics và giá trị gclid sẽ khiến cho Analytics coi phiên đó là một phiên mới được phân bổ cho chiến dịch Google Ads ban đầu.
Sin embargo, las máquinas que el hombre construye para medir el tiempo siempre serán inferiores a los cuerpos celestes que el Gran Marcador de Tiempo, Jehová Dios, ha puesto en movimiento según horarios exactos, para el beneficio del hombre, y tendrán que regirse por estos cuerpos celestes.
Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người.
Bueno, Simmons, encontró una manera de entrar usando... marcadores genéticos o algo así.
Simmons, cô ấy tìm ra cách để sử dụng... chuỗi ADN hay gì đó.
Que estas haciendo escribiendo en esa pared con un marcador?
Sao em lại vẽ bậy chứ?
Pero vamos a obtener una muestra muy grande de datos recopilados en diferentes circunstancias, y hacerlo en diferentes circunstancias es importante porque estamos buscando limar los factores de confusión en busca de los marcadores reales de la enfermedad.
Nhưng chúng tôi sẽ lấy một lượng lớn mẫu dữ liệu thu thập được từ tất cả các trường hợp khác nhau, và kết quả có được trong trường hợp khác nhau mới là quan trọng bởi vì sau đó chúng tôi xem xét giải quyết các yếu tố trùng hợp, và tìm kiếm các dấu hiệu thực tế của căn bệnh này.
Puede ser una sencilla prueba oral o escrita en la que se dé a los alumnos alguna pista tomada del marcador del Libro de Mormón y se les pida que escriban la referencia, o podría ser una revisión de algunos de los pasajes que hayan memorizado.
Đây có thể là một bài kiểm tra vấn đáp hoặc viết tay đơn giản, cho học sinh một manh mối từ thẻ đánh dấu trang sách và để cho họ viết xuống phần tham khảo, hoặc có thể là một phần ôn lại một số đoạn họ đã thuộc lòng.
Puedes añadir etiquetas al código HTML de tus páginas o utilizar herramientas como el Marcador de datos23 o el Asistente de marcado.24 Para obtener más información sobre estas herramientas, consulta el apartado de prácticas recomendadas que se encuentra a continuación.
Bạn có thể thêm đánh dấu vào mã HTML trên các trang hoặc sử dụng công cụ như Công cụ đánh dấu dữ liệu23 và Trình trợ giúp đánh dấu24 (xem phần Các phương pháp hay nhất để biết thêm thông tin về các công cụ).
Mostrar los marcadores
Hiện Liên kết đã Lưu
Para comprobar todas las carpetas de marcadores:
Để kiểm tra tất cả thư mục dấu trang của bạn, hãy làm như sau:
Los aviones fueron modificados a posteriori para llevar el marcador láser Pave Penny y la capacidad de lanzar bombas guiadas.
Chiếc máy bay sau đó được nâng cấp trang bị một bộ theo dõi mục tiêu laser Pave Penny để có khả năng ném bom dẫn đường.
Si quieres guardar el historial de versiones de los códigos y las pruebas, añade a marcadores la URL de la página tras haber realizado la prueba.
Để lưu lịch sử phiên bản của mã và kiểm tra, hãy đánh dấu URL trang sau khi chạy kiểm tra.
Tendrá que seleccionar [RANDOM_NUMBER] y hacer clic en Insertar macro CacheBuster para que sustituya el marcador de posición:
Bạn sẽ muốn chọn [RANDOM_NUMBER] và nhấp vào nút Chèn macro chặn truy xuất bộ nhớ cache để thay thế trình giữ chỗ:
*. xbel|Archivos de marcadores de Galeon (*. xbel
*. xbel|Tập tin liên kết lưu Galeon (*. xbel
Para guardar el marcado de una página en el estado en que se encuentre en un momento concreto, añádela a los marcadores de tu navegador.
Để lưu nội dung đánh dấu của bạn ở trạng thái hiện tại, hãy đánh dấu trang trong trình duyệt của bạn.
Algunas de las primeras cosas que las personas hacen es marcadores de libros eso te permite buscar dentro de los libros, lo que es divertido
Điều đầu tiên mọi người hay làm là tạo ra những công cụ đọc sách cho phép tìm kiếm bên trong cuốn sách, và điều đó rất hay.
Mostrar marcadores
Hiện Đánh dấu
Y entonces se pierde el marcador.
Và dấu hiệu bị mất.
Consulta más información sobre cómo utilizar la barra de marcadores.
Tìm hiểu thêm về cách sử dụng thanh dấu trang.
Se trata de un marcador de posición que Ad Manager sustituye durante el renderizado de anuncios por un número aleatorio con el objetivo de evitar el almacenamiento en la memoria caché del navegador.
Trình giữ chỗ mà DFP thay thế bằng một số ngẫu nhiên trong quá trình hiển thị quảng cáo để ngăn bộ nhớ đệm của trình duyệt.
& Editar los marcadores
& Sửa Đánh Dấu
Si deshonras al marcador, mueres.
Cậu làm vấy bẩn dấu ấn, cậu sẽ chết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marcador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.