tad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tad trong Tiếng Anh.
Từ tad trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi, ít, một ít, một chút, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tad
hơi
|
ít
|
một ít
|
một chút
|
con
|
Xem thêm ví dụ
Just a tad, sweetie. Chỉ một chút thôi, anh yêu. |
Elder Tad R. Anh Cả Tad R. |
According to Tad Murty, vice-president of the Tsunami Society, the total energy of the tsunami waves was equivalent to about five megatons of TNT (20 petajoules), which is more than twice the total explosive energy used during all of World War II (including the two atomic bombs) but still a couple of orders of magnitude less than the energy released in the earthquake itself. Theo Tad Murty, Phó chủ tịch Hiệp hội Sóng thần, tổng năng lượng của những đợt sóng thần là xấp xỉ 5 megaton TNT (20 petajoule), gấp hai lần năng lượng của toàn bộ chất nổ được sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ hai (kể cả hai quả bom nguyên tử), nhưng chỉ là hai bậc trên thang đo lường thấp hơn cường độ năng lượng phóng ra bởi cơn địa chấn. |
Then depending on the prevailing winds, the fallout' il be a tad worse than Gulf War syndrome Điều đó có nghĩa tùy thuộc vào sức gió, vụ nổ có thể còn khủng khiếp hơn hội chứng chiến tranh vùng Vinh |
Upon their father's election as President, Willie and Tad moved into the White House and it became their new playground. Khi cuộc bầu cử của cha mình, Tổng thống Hoa Kỳ, Willie và Tad chuyển vào Nhà Trắng và nó đã trở thành sân chơi mới của họ. |
As Elder Tad R. Như Anh Cả Tad R. |
Because I'm a tad busy running the country. Vì anh là đứa nhóc còn phải bận rộn điều hành đất nước. |
Rainbow told me to leave after having the egg tad. Rainbow bỏ đi sau khi nói với cháu đã ăn một ít trứng. |
Eyring, Elder and Sister Tad R. Eyring, Anh Cả và Chị Tad R. |
Cranky math instructors and tyrannical P.E. coaches must be at least a tad nervous at the thought of what the little darlings might post about them . Những thầy dạy toán hà khắc hay những thầy dạy thể dục khó tính cũng có thể phải lo lắng đôi chút nếu như những cô cậu học trò nhỏ của mình đăng tải điều gì đó về mình . |
“We are trying to follow in the Savior’s footsteps of teaching,” said the new Sunday School general president, Tad R. Chủ tịch trung ương Trường Chủ Nhật mới, Tad R. |
It is proposed that we sustain Tad R. Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Tad R. |
A tad more pressure. Ấn mạnh nữa. |
It is proposed that we sustain Elder Tad R. Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Anh Cả Tad R. |
The audience was a tad older, as was I but we were very, very profoundly happy to see each other again. Thính giả là những người hơi lớn tuổi, như tôi... nhưng chúng tôi rất vui, rất hạnh phúc khi gặp lại nhau. |
Elder Tad Richards Callister, newly sustained to the Presidency of the Seventy and member of the Second Quorum of the Seventy, explains that one of the Brethren’s goals is bringing about “real growth” in the Church. Anh Cả Tad R. Callister, mới được tán trợ vào Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và cũng là thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, giải thích rằng một trong các mục tiêu của Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương là mang đến “sức tăng trưởng thật sự” trong Giáo Hội. |
I'm a tad early. Tôi từng là đệ tử. |
Benediction: Elder Tad R. Cầu nguyện kết thúc: Anh Cả Tad R. |
At this time we release with sincere appreciation Elder Tad R. Bây giờ chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn chân thành Anh Cả Tad R. |
Only plan I got so far may be a tad less than appetizing. Kế hoạch duy nhất mà tôi có... có lẽ sẽ khó mà tiêu hóa được. |
Or perhaps you're a tad buzzed from in-flight cocktails . Hoặc có lẽ bạn giống như đứa trẻ bị lâng lâng bởi buổi tiệc cốc-tai trên chuyến bay . |
The Lincolns' fourth son, Thomas "Tad" Lincoln, was born on April 4, 1853, and died of heart failure at the age of 18 on July 16, 1871. Đứa con thứ tư của Lincoln, "Tad" Lincoln, sinh ngày 4 tháng 4 năm 1853, và chết vì mắc bệnh tim ở tuổi 18 (16 tháng 7 năm 1871). |
It's a tad difficult to create an entire person. Thật khó để tạo ra tiểu sử một người! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.