taekwondo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taekwondo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taekwondo trong Tiếng Anh.

Từ taekwondo trong Tiếng Anh có các nghĩa là Taekwondo, taekwondo, Taekwondo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taekwondo

Taekwondo

noun (martial art from Korea)

I completely forgot my taekwondo class.
Anh quên phứt đi lớp taekwondo.

taekwondo

noun

I completely forgot my taekwondo class.
Anh quên phứt đi lớp taekwondo.

Taekwondo

I completely forgot my taekwondo class.
Anh quên phứt đi lớp taekwondo.

Xem thêm ví dụ

On October 22, it was announced that So-hyun will play the lead in the movie Hwanggu, in which she plays a spirited young college student who supports her boyfriend as struggles to win the national taekwondo title and also the prejudices of a multi-ethnical family he experiences, having a Korean mother and Filipino father.
Vào ngày 22 tháng 10, có thông báo rằng So-hyun sẽ đóng vai chính trong bộ phim Hwanggu, trong đó cô đóng vai một sinh viên đại học trẻ tuổi người hỗ trợ tinh thần bạn trai của cô trong cuộc đấu tranh để giành danh hiệu taekwondo quốc gia và chống thành kiến chủng tộc mà gia đình anh trải qua, anh có một người mẹ Hàn và cha người Philippines.
Chen Zhong won China's first taekwondo gold medal in women's +67kg.
Trần Trung mang về tấm huy chương vàng taekwondo đầu tiên cho Trung Quốc tại hạng cân +67 kg (nữ).
The Kukkiwon and the World Taekwondo Federation (WTF) were created by the KTA in the early 1970s.
Kukkiwon và World Taekwondo Federation (WTF) do KTA lập nên vào đầu thập niên 1970.
The 29 movements refer to the 29th infantry Division, where Taekwondo developed into maturity.
Bài quyền có 29 động tác, ứng với tên Sư đoàn bộ binh 29 nơi mà Taekwondo được phát triển.
Each National Olympic Committee (NOC) was allowed to enter up to a maximum of eight competitors, four of each gender, based on the World Taekwondo Federation (WTF) Olympic rankings, such that an athlete per NOC must be among the top six in each weight category.
Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) được phép cử tối đa của tám vận động viên, mỗi giới tính tối đa bốn vận động viên, dựa trên bảng xếp hạng Olympic của Liên đoàn Taekwondo thế giới (WTF), như vậy một vận động viên của mỗi NOC phải có thứ hạng trong tốp sáu ở mỗi hạng cân.
Built in 2005, the large multi-purpose stadium can accommodate major international sport events such as ice skating, ice hockey, gymnastics, handball, basketball, tennis, badminton, table tennis, indoor soccer, boxing, judo, karate, taekwondo and wrestling.
Được xây dựng vào năm 2005, sân vận động đa năng lớn có thể được dùng để tổ chức các sự kiện thể thao quốc tế như thi đấu trượt băng, khúc côn cầu trên băng, thể dục, bóng ném, bóng rổ, quần vợt, cầu lông, bóng bàn, bóng đá trong nhà, đấm bốc, judo, karate, taekwondo và đấu vật,..
"Cambodia, Mali, Panama, Yemen Earn 1 Wild Card Each for London Olympic Taekwondo Competition".
Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2012. ^ a ă â “Cambodia, Mali, Panama, Yemen Earn 1 Wild Card Each for London Olympic Taekwondo Competition”.
Only twice has the country won an Olympic medal: Issaka Daborg, who won a bronze medal in light welterweight boxing in 1972, and Abdoul Razak Issoufou, who won a silver medal in men's +80 kg taekwondo in 2016.
Quốc gia này đã có 2 huy chương Olympic: Issaka Daborg giành huy chương đồng quyền Anh hạng dưới bán trung năm 1972, và Abdoul Razak Issoufou giành huy chương bạc taekwondo hạng cân trên 80 kg dành cho nam năm 2016.
In April 2017, the OCA approved reductions in the programme in response to cost concerns; belt wrestling, cricket, kurash, skateboarding, sambo, and surfing were dropped from the programme, and there was to be a reduced number of competitions in bridge, jet ski, jujitsu, paragliding, sport climbing, taekwondo (in particular, all non-Olympic weight classes), and wushu.
Vào tháng 4 năm 2017, OCA đã phê duyệt chương trình giảm xuống để đáp ứng các mối quan tâm về chi phí; đấu vật đai, cricket, kurash, trượt ván, sambo, và lướt sóng đã bị loại khỏi chương trình, và phải giảm số lượng thi đấu trong đánh bài, jet ski, ju jitsu, dù lượn, leo núi thể thao, taekwondo (đặc biệt, tất cả đều các lớp trọng lượng ngoài Olympic) và wushu.
Karine Sergerie won silver in the 67 kilogram event, achieving Canada's best-ever finish in taekwondo at the Olympic Games.
Karine Sergerie từng giành bạc hạng cân 67 kg, và đây cũng là thành tích taekwondo tốt nhất của Canada tại Thế vận hội.
That same year, Choi became the first taekwondo world champion in sparring and patterns, and then became the first tae soo do world champion (full contact, heavyweight, 3rd–5th dan division) in 1963.
Cùng năm đó, Choe trở thành nhà vô địch taekwondo đầu tiên trên thế giới trong nội dung đối kháng và biểu diễn, đồng thời ông là nhà vô địch đầu tiên của giải đấu Thái Thủ Đạo thế giới (full contact, heavyweight, 3rd–5th dan division) năm 1963.
It was a common saying of aikido founder Morihei Ueshiba which emphasizes that aikido is not a competitive martial art like judo or taekwondo.
Đó là một câu nói thường thấy của người sáng lập aikido Ueshiba Morihei, nhấn mạnh rằng aikido không phải là một võ thuật mang tính cạnh tranh như judo hay taekwondo.
In the national sport Taekwondo, Korean athletes won most medals (twelve gold, three silver and a bronze).
Trong môn thể thao Taekwondo quốc tế, vận động viên Hàn Quốc nhận hầu hết các huy chương (12 vàng, 3 bạc và đồng).
His father, who had trained in Taekwondo, introduced him to various stretches and light weight training.
Cha cậu đã từng học taekwondo, đã dạy võ cho cậu và huấn luyện thể hình trọng lượng nhẹ..
I completely forgot my taekwondo class.
Anh quên phứt đi lớp taekwondo.
Since the start of the World Games in 1981, a number of sports, including badminton, taekwondo, and triathlon have all subsequently been incorporated into the Olympic program.
Kể từ khi World Games bắt đầu năm 1981, một số môn, bao gồm cầu lông, taekwondo và ba môn phối hợp sau đó đều được đưa vào chương trình thi đấu của Olumpic.
In his spare time, Lee Byung-hun practices taekwondo.
Nếu có thời gian rảnh rỗi, Lee Byung-hun dành để tập luyện môn taekwondo.
During the 2008 Summer Olympics, it hosted the judo and taekwondo matches.
Trong Thế vận hội Mùa hè 2008, nhà thi đấu tổ chức các trận đấu judo và taekwondo.
Traditionally, taekwondo competitions consist of eight weight classes for each gender, but Olympic taekwondo only have four due to the International Olympic Committee (IOC) limiting the total number of taekwondo entrants to 128.
Theo truyền thống, các cuộc thi đấu taekwondo gồm có tám hạng cân cho mỗi giới tính, nhưng taekwondo Olympic chỉ có bốn do Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) hạn chế tổng số thí sinh của taekwondo là 128.
The competitions are conducted in accordance with the rules established by the World Taekwondo (WT).
Các cuộc thi đấu được tiến hành với các quy tắc phù hợp được Liên đoàn Taekwondo thế giới (WTF) lập ra.
She later learned taekwondo and achieved a high level in this martial art.
Sau đó cô tập luyện taekwondo và đạt được thành tựu cao trong môn võ này.
48 taekwondo fighters, 24 in each gender and the top 6 in each weight category, are eligible to compete through the WTF Olympic rankings, while the rest through the five Continental Qualification Tournaments.
Taekwondo có 48 võ sĩ, 24 ở mỗi giới tính và tốp 6 trong mỗi loại trọng lượng, có đủ điều kiện để thi đấu thông qua bảng xếp hạng Olympic ITTF, trong khi phần còn lại thông qua các giải đấu vòng loại ở năm lục địa.
The country has also achieved notable performances in sports like fencing, judo, kitesurf, rowing, sailing, surfing, shooting, taekwondo, triathlon and windsurf, owning several European and world titles.
Bồ Đào Nha cũng có thành tích đáng kể trong các môn thể thao như đấu kiếm, judo, dù lướt ván, rowing, sailing, lướt sóng, bắn súng, taekwondo, ba môn phối hợp và lướt ván buồm, giành được một số danh hiệu châu Âu và thế giới.
Do you know what its Taekwondo level is?
Cô biết đẳng cấp Thái Cực Đạo của là bao nhiêu không?
He later became one of the twelve original masters of taekwondo and taught in Malaysia.
Về sau ông trở thành một trong 12 võ sư đầu tiên trong Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và bắt đầu dạy võ ở Malaysia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taekwondo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.