tactile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tactile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tactile trong Tiếng Anh.

Từ tactile trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiển nhiên, rành rành, sờ mó được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tactile

hiển nhiên

adjective

It's believable, it's tactile.
Nó đáng tin, nó hiển nhiên.

rành rành

adjective

sờ mó được

adjective

Xem thêm ví dụ

By practicing on a tactile model before surgery, surgeons were more prepared and patients received better care.
Bằng cách thực hành trên một mô hình thật trước khi phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật đã được chuẩn bị tốt hơn và bệnh nhân được chăm sóc tốt hơn.
Anecdotal reports indicate that this has some benefits; it may result in increased growth, lower irritability, improved sociability, less self-injurious behaviour, less tactile defensiveness, fewer infections, more muscle tone, less photosensitivity and fewer autistic behaviours.
Các báo cáo giai thoại chỉ ra rằng điều này có một số lợi ích; nó có thể dẫn đến tăng trưởng, giảm khó chịu, cải thiện tính xã hội, ít hành vi tự gây tổn thương, ít phòng thủ xúc giác, ít nhiễm , nhiều cơ bắp hơn, ít nhạy cảm ánh sáng và ít hơn hành vi tự kỷ.
So I use sculpture and music to make it, not just visible, but also tactile and audible.
Vì vậy tôi dùng đến các đường nét và âm nhạc để làm nó, không chỉ rõ ràng , mà còn dễ thấy và dễ nghe.
On 13 February 2015 the Reserve Bank of Australia announced that the next series of Australia notes would have a tactile feature to help the visually impaired community to tell the value of the note after a successful campaign led by 15-year-old Connor McLeod, who is blind, to introduce the new feature.
Ngày 13 tháng 2 năm 2015, Ngân hàng Dự trữ Úc đã thông báo rằng series tiếp theo của Đô la Úc nên có dấu hiệu nhận biết cho người khiếm thị nhằm giúp những người có thị lực kém trong cộng đồng có thể nhận biết được mệnh giá của tờ tiền sau một chiến dịch thành công được dẫn dắt bởi Connor McLeod, một người bị mù chỉ mới 15 tuổi nhằm đòi hỏi tính năng mới được thêm vào tờ tiền.
Penned by Mehmet Âkif Ersoy, and ultimately composed by Osman Zeki Üngör and Edgar Manas, the theme is one of affection for the Turkish homeland, freedom, and faith, as well as praise for the virtues of hope, devotion, and sacrifice in the pursuit of liberty, all explored through visual, tactile, and kinesthetic imagery as these concepts relate to the flag, the human spirit, and the soil of the homeland.
Được viết vào năm 1921 bởi Mehmet Âkif Ersoy, và phần nhạc bởi Osman Zeki Üngör và nhạc sĩ người Armenia, Edgar Manas, bài hát này nói lên tình cảm đối với quê nhà, tự do và đức tin của Thổ Nhĩ Kỳ cũng như khen ngợi những đức tính của hy vọng, lòng tận tụy và hy sinh trong việc theo đuổi tự do, tất cả được khám phá thông qua hình ảnh thị giác, xúc giác và động não như những khái niệm này liên quan đến lá cờ, tinh thần con người và đất đai của quê hương.
And just by the tactile information, it successfully crosses over these types of terrains.
Và bằng các thông tin xúc giác nó đã vượt qua thành công các kiểu địa hình đó.
It was the idea of isolating the tactile component of sculpture, and then putting it into a communication system.
Đó là ý tưởng của cô lập các thành phần xúc giác của công trình và đưa vào hệ thông liên lạc.
But when you're blind, you have the tactile memory for things.
Nhưng khi bạn bị mù bạn chỉ còn ký ức về mọi thứ bằng xúc giác.
A companion conveys the answers to Niurka either by speaking into her ear or through tactile signing.
Người bạn cùng đi rao giảng với chị Niurka sẽ thuật lại câu trả lời của học viên ấy bằng cách nói lớn vào tai hoặc dùng ngôn ngữ ký hiệu chạm vào tay của chị.
This is something I did of a tactile communication system.
Đây là điều tôi đã làm về hệ thống thông tin liên lạc xúc giác.
Storm chasing is a very tactile experience.
Săn đuổi những cơn bão là những trải nghiệm đầy tính xúc giác.
But this lack of visual and tactile presence makes it even more crucial to create a sense of personal, human-to-human connection in the online arena."
Nhưng sự thiếu hiện diện trực quan và xúc giác này khiến cho việc tạo ra cảm giác kết nối giữa người với người trong lĩnh vực trực tuyến trở nên quan trọng hơn. "
Tissot introduced its first tactile watch, with "T-Touch," technology in 1999; watches containing this technology have touch-sensitive sapphire crystals to control various functions like compass, barometer, altimeter and thermometer.
Thương hiệu Tissot giới thiệu dòng đồng hồ cảm ứng tiếp xúc đầu tiên của mình, những phiên bản "T-Touch" được giới thiệu vào năm 1999, những chiếc đồng hồ được trang bị công nghệ này có một mặt kính cảm ứng bằng chất liệu sapphire được sử dụng để kiểm soát các chức năng khác nhau như La Bàn, Phong Vũ Biểu, Đo Độ Cao, và Đo Nhiệt Độ.
Tactile warnings provide a distinctive surface pattern of truncated domes, cones or bars detectable by long cane or underfoot which are used to alert the visually impaired of approaching streets and hazardous surface or grade changes.
Các cảnh báo xúc giác cung cấp một mô hình bề mặt đặc biệt của các vòm, hình nón hoặc thanh có thể phát hiện được bằng gậy dài hoặc dưới chân được sử dụng để cảnh báo người khiếm thị khi tiếp cận đường phố và thay đổi bề mặt hoặc cấp độ nguy hiểm.
The visual and auditory senses are well developed in most species, while the tactile and olfactory senses are well realized only in a few groups.
Các giác quan thị giác và thính giác được phát triển tốt ở hầu hết các loài, trong khi các giác quan khứu giác và vị giác phát triển chỉ trong một vài nhóm.
And just by the tactile information, it successfully crosses over these type of terrain.
Và bằng các thông tin xúc giác nó đã vượt qua thành công các kiểu địa hình đó.
Of course, there are many different types of robots and they all interact with their environments through their sensors, which include things like cameras, microphones, tactile sensor or touch.
Dĩ nhiên có nhiều loại người máy khác nhau và tất cả chúng đều tương tác với môi trường qua bộ cảm biến, gồm: máy quay, micro, cảm biến xúc giác - cảm ứng.
And yet, they can find them by tactile discrimination, and they can press it and select it.
Tuy nhiên, những con vật có thể tìm ra chúng bằng phân biệt xúc giác Chúng có thể nhấn chọn nó
Or you can feel in your pocket new types of tactile sensations that are richer than the vibration.
Hoặc bạn có thể cảm nhận trong túi quần những dạng cảm giác tiếp xúc mới, phong phú hơn tính năng rung.
Tactile tiles spread rapidly after their adoption by Japan National Railways (later known as Japan Railway).
Các gạch xúc giác lan truyền nhanh chóng thông qua việc áp dụng tại Đường sắt Quốc gia Nhật Bản (sau này gọi là Đường sắt Nhật Bản).
These are highly dexterous manipulators, with as many as 20 degrees of freedom and hundreds of tactile sensors.
Những tay máy này có độ khéo léo cao, bậc tự do lên đến 20 và có hàng trăm cảm biến xúc giác.
Horn analyzer List of sensors Tactile sensor Agarwal, Anant.
Horn analyzer Danh sách các cảm biến Cảm biến xúc giác Agarwal, Anant.
With purely mechanical flight control systems, the aerodynamic forces on the control surfaces are transmitted through the mechanisms and are felt directly by the pilot, allowing tactile feedback of airspeed.
Chỉ với các hệ thống kiểm soát bay cơ khí, các lực khí động trên các bề mặt điều khiển bay được chuyển trực tiếp qua các cơ cấu và được phi công trực tiếp cảm nhận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tactile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.