tactless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tactless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tactless trong Tiếng Anh.

Từ tactless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không lịch thiệp, không khéo xử, bất nhã, không tế nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tactless

không lịch thiệp

adjective

không khéo xử

adjective

bất nhã

adjective

không tế nhị

adjective

Xem thêm ví dụ

Giving counsel in a tactless, insensitive way can be as damaging as attacking someone with a weapon.
Cho lời khuyên bảo một cách thiếu tế nhị, lạnh lùng có thể nguy hại như việc tấn công người khác bằng vũ khí.
Though he had a reputation for tactlessness and buffoonery, William could be shrewd and diplomatic.
Mặc dù ông gặp tiếng xấu và cư xử không khéo như trò hề, William có thể coi là khôn ngoan có tài ngoại giao.
Though people may not intend to injure or offend us, they nonetheless can be inconsiderate and tactless.
Mặc dù có lẽ người ta không có ý gây tổn thương hay làm phật lòng chúng ta nhưng họ có thể là thiếu thận trọng và không lịch thiệp.
To avoid being tactless like Gehazi, we should strive to be kind to people, for we do not know how they really feel.
Để tránh xử sự thiếu tế nhị như Ghê-ha-xi, chúng ta nên cố gắng tử tế với người khác, vì chúng ta không biết họ thật sự có cảm xúc nào.
9 Speaking truth does not mean that we should be blunt, tactless.
9 Nói thật không có nghĩa là chúng ta nói thẳng thừng, thiếu tế nhị.
Of course, in our effort to keep our words crisp and clear, we would not want to be blunt or tactless. —Read 1 Corinthians 14:8, 9.
Dĩ nhiên, dù cố gắng nói năng rõ ràng, chúng ta không muốn quá thẳng thừng hoặc thiếu tế nhị.—Đọc 1 Cô-rinh-tô 14:8, 9.
For instance, when you deal with others, are you at times blunt, tactless, insulting?
Chẳng hạn, trong việc giao tiếp với người khác, đôi khi bạn có thiếu ý tứ, thiếu tế nhị và làm người khác bực mình không?
Do not confuse expressing conviction with being tactless, opinionated, or pushy.
Đừng nhầm lẫn giữa việc thể hiện lòng tin chắc với việc thiếu tế nhị, bảo thủ hoặc áp đặt quan điểm.
Oliver Keens of Time Out London called the album's handling of the drones subject matter "tactless and crass" and its story "as dull as dog food – told with the wishy-washy flim-flam of a frothing conspiracy theorist ...
Oliver Keens của Time Out London gọi chủ đề về "máy bay không người lái" của album là "thiếu tế nhị và thô kệch" và câu chuyện được kể "thật hết sức đần độn như thức ăn của chó vậy – với những lời nói đùa nhạt nhẽo của những học thuyết về âm mưu đã trở thành "bong bóng"...
Marcel fills a room with dynamite, and yet I'm the tactless one.
Marcel thì lấp đầy một căn phòng thuốc nổ, còn em lại là người thiếu tế nhị.
Our speech should be in good taste, not rough or tactless.
Ngôn từ của chúng ta phải nhã nhặn, không gay gắt hoặc thiếu tế nhị.
Deciding that "Cop Killer" or "Cop Destroyer" would be tactless, they eventually settled on "Pig Destroyer" ("pig" being a pejorative American slang term for the police).
Do không muốn dùng "Cop Killer" hay "Cop Destroyer", ban nhạc cuối cùng chọn tên "Pig Destroyer" ("pig" (lợn) là một từ lóng mang ý xấu để chỉ cảnh sát).
(Isaiah 6:9, 10) Does this mean that Isaiah is to be blunt and tactless and repel the Jews, keeping them at odds with Jehovah?
(Ê-sai 6:9, 10) Phải chăng điều này có nghĩa là Ê-sai phải thẳng thừng, thô lỗ và xúc phạm đến người Do Thái, cứ để cho họ thù nghịch với Đức Giê-hô-va?
10 Today, then, it is quite possible that someone may be offended by a tactless word or a perceived slight from a fellow Christian.
10 Thế thì ngày nay rất có thể có một tín đồ nào đó cảm thấy bị lời nói vô ý tứ hay cử chỉ bất nhã của một anh em làm mếch lòng.
With such a huge deal in the works, Prime Minister Hendrik Verwoerd determined that it would be tactless and disadvantageous to trade arrangements to subject the Japanese people to the same restrictions as other ethnicities because trade delegations from Japan would regularly visit South Africa for business.
Thủ tướng Hendrik Verwoerd đã xác định rằng sẽ không rườm rà với các thủ tục giấy tờ mà gay bất lợi cho các thỏa thuận thương mại đối với người dân Nhật Bản để không bị hạn chế như các dân tộc khác vì các tập đoàn thương mại Nhật Bản thường xuyên đến Nam Phi để kinh doanh.
This well illustrates a common cause of tactless conduct.
Sự việc này minh họa thích hợp một nguyên nhân thông thường gây ra hành vi thiếu tế nhị.
For example, Liam, who lives in Europe, says: “Where I come from, people tend to be tactless.
Chẳng hạn, một anh sống ở châu Âu tên là Liam nói: “Tôi lớn lên trong một môi trường mà người ta thường thiếu tế nhị với nhau, nên tôi cũng hay nói thẳng thừng với vợ.
With Sarah's tactless, unsubtle backing, Godolphin relentlessly pressed the Queen to submit to Whig demands.
Với cách ủng hộ thiếu nhã nhặn khéo léo của Sarah, Godolphin phải gây sức ép liên tục lên Nữ hoàng chấp nhận yêu sách của đảng Whig.
In the Bible account of Elisha’s servant Gehazi, we find an example of one who is tactless.
Trong lời tường thuật của Kinh Thánh về Ghê-ha-xi, tôi tớ của Ê-li-sê, chúng ta thấy một thí dụ về người thiếu tế nhị.
I am not saying be - be desperate and tactless but...
Tôi không nói phải - trở nên tuyệt vọng và đeo bám nhưng...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tactless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.