タグ付け trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ タグ付け trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ タグ付け trong Tiếng Nhật.

Từ タグ付け trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ghi thẻ, thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ タグ付け

ghi thẻ

thẻ

地理的にタグ付けされているので
được gắn thẻ địa lý trên toàn bộ công viên

Xem thêm ví dụ

picture タグを使用する際は、次の形式を用いて、常に src 属性を含む img 要素を代替として提供することをおすすめします。
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
自動タグ設定のオーバーライドを有効にするには:
Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:
この場合、リマーケティング タグに追加するカスタム パラメータは、value(商品の価格)と pagetype(ここでは購入ページ)になります。
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
ウェブサイトを構造化データ マークアップでアノテーション付けすると、アドオンを使用して、一致する属性をウェブサイトから直接フィードに入力したり更新したりできるようになります。
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
さらにそれぞれの項目では、影響を受けた商品アイテムの数によって問題がランク付けされています。
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
たとえば、ユニバーサル アナリティクス プロパティの Google アナリティクス タグを、「UA-12345-1」という測定 ID でウェブページに実装している場合は、そのプロパティに「G-987654321」という測定 ID を接続すると、そのページの読み込み時に両方のプロパティにデータが送信されます。
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
5 わたしたちに対する神の愛の表明からわたしたちは,義を愛し不法を憎んだキリストに見倣う動機付けを得るはずです。(
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
この Key-Value は、広告タグに直接指定された状態になります。
Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo.
商品アイテムに関する情報はこれらのタグで囲まれます。 タグは不等号記号(< >)で示されます。
Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn.
HTML ページにメタタグを追加できます。
Bạn có thể thêm thẻ meta vào trang HTML.
新しいサイトに同等のページがある場合、元のサイトから新しい URL へのリダイレクトやrel=canonicalタグを指定することで、検索結果に表示される元の URL の数を減らすことができます。
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
名前、タイプと、必要に応じて想定 URL を入力します。 想定 URL は、タグを配置するウェブページの URL です。
Nhập tên, loại và tùy chọn URL dự kiến, là URL của trang web sẽ đặt thẻ.
このゲームは、曲芸のようなアクションができるからと言ってカーアクション ゲームではないので、「カーアクション」などのタグを付けるべきではありません。 また、同様のプレーヤーを引き付ける可能性のある関連ジャンルのタグ(「オートバイ レース」や「トラックレース」など)も付けないでください。
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
Google タグ マネージャーでこの設定を開始する前に、ウェブページのコードで Google オプティマイズ タグを処理できることをご確認ください。
Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize:
その情報を使用することで、変数を設定したりタグ設定でトリガを有効化できます。
Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình.
たとえば、サイト運営者の広告タグがクロス ドメインの iframe に置かれた場合、その視認性は測定可能ではないことがあります。
Ví dụ: nếu thẻ quảng cáo của nhà xuất bản được đặt trong Iframe tên miền chéo, không thể đo lường khả năng xem của thẻ.
ウェブサイトで GPT 広告タグを使用している場合は、広告タグの問題の解決にあたって Google サイト運営者コンソールというデバッグ画面を使用できます。
Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn.
一時停止されたタグに表示される一時停止アイコン: [yellow circular pause icon]
Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon]
たとえば、10 の異なるページごとに各タグを配信するトリガーで構成される、10 個の類似したタグは、ルックアップ テーブル変数を使用する 1 つのタグとトリガーにまとめます。 この変数により、関連する項目の値を設定することができます。
Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan.
一部のウェブサイトでは任意の URL パラメータが許可されないため、自動タグ設定がオンになっていると、エラーページが返される場合があります。
Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ.
そう 出 る の なら いっそ 決着 を 付け て くれ る
Một chứng bệnh làm thay đổi tất cả.
Google 広告のポリシーにおける情報収集に関する要件を 2011 年 5 月 17 日付けで変更いたします。
Chính sách về thu thập thông tin này của Google Ads sẽ thay đổi vào ngày 17 tháng 5 năm 2011.
同様に、サイトの所有権の確認にメタタグを参照するインクルード ファイルを使用しているか、Google アナリティクスを使用している場合は、新しい CMS コピー に同じものを組み込むようにします。
Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này.
アプリからの広告リクエストにタグを設定する方法については、Google Mobile Ads SDK デベロッパー サイト(Android、iOS)の「児童向けの設定」をご確認ください。
Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS.
ローマのサトゥルナリア祭をはるか後世に伝えるこのサンタクロースは,飼い葉おけに眠るイエスの様子を描いた飾り付けなどと同じく,クリスマスの一部となっています。
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ タグ付け trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.