ためらい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ためらい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ためらい trong Tiếng Nhật.

Từ ためらい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là do dự, sự do dự, lưỡng lự, sự lưỡng lự, ngập ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ためらい

do dự

(hesitation)

sự do dự

(hesitancy)

lưỡng lự

(hesitancy)

sự lưỡng lự

(irresolution)

ngập ngừng

(hesitation)

Xem thêm ví dụ

イーレンはためらいました。 以前からクラスメートの反応は良くなかったからです。
Irène ngần ngại vì bạn học trước đó tỏ ý không muốn nghe.
親に話すのをためらう理由について,若者たちのコメントを見てみましょう。
Hãy xem lý do một số bạn trẻ thấy ngại bộc bạch với cha mẹ.
誘惑に面した時も,どの道を進むべきか,ためらうことはないでしょう。
Nhờ thế, khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta biết chắc mình nên chọn đường lối nào.
必要ならためらうことなく休憩を入れてください。
Có thể giải lao, khi cần thiết.
使徒たちの最後の人が亡くなってしばらくたった後,宗教指導者たちはためらうことなく自分自身と世に関する見方を変えるようになりました。「
Một thời gian sau khi sứ đồ cuối cùng qua đời, những người lãnh đạo tôn giáo sẵn sàng bắt đầu thay đổi quan điểm về mối quan hệ giữa họ với thế gian.
霊的な問題で苦しんでいると,ほかの人を煩わせることにためらいを感じるかもしれません。
Nếu chúng ta gặp khó khăn về một vấn đề thiêng liêng, chúng ta có thể cảm thấy ngần ngại không muốn làm phiền người khác.
あなたの親も性について話すのをためらっているのかもしれません。
Thực tế, có lẽ cha mẹ ngại nói với bạn về tình dục.
ヘブライ 13:7,17)そして,できる時には『余分の一マイル』を行く,つまり普通以上の努力を払うこともためらわず,強いられた気持ちからではなく,進んでそれを行なおうとするでしょう。 ―マタイ 5:41。
(Hê-bơ-rơ 13:7, 17) Nếu điều kiện cho phép, thậm chí họ sẽ sẵn sàng và vui vẻ làm hơn cả những gì bạn yêu cầu.—Ma-thi-ơ 5:41.
主を畏れるとは,裁きを受けるために主の御前に行くことにためらいと不安を覚えることではありません。
Lòng kính sợ Chúa không phải là một mối lo âu miễn cưỡng về việc đi vào nơi hiện diện của Ngài để được phán xét.
1 時々,何を話したらよいのか分からないため,野外奉仕のある分野に携わるのをためらうことがありますか。
1 Có khi nào bạn e dè không dám tham gia vào vài khía cạnh của việc rao giảng vì không biết nói gì không?
3 クリスチャンの男子で,自分には資格がないと感じて奉仕の僕や長老の特権をとらえることをためらう人の場合はどうでしょうか。
3 Nói gì về trường hợp một anh tín đồ Đấng Christ do dự không dám vươn tới đặc ân làm tôi tớ hoặc trưởng lão vì cảm thấy thiếu khả năng?
長老の前で研究を司会することにためらいを感じるのであれば,長老は喜んで司会し,あなたが観察できるようにするかもしれません。
Nếu bạn ngại điều khiển buổi học vì có sự hiện diện của trưởng lão, có lẽ anh sẽ vui lòng điều khiển và để bạn quan sát.
外国で奉仕したいという願いをずっと抱いていましたが,ペリーヌにはためらいもありました。
Trong nhiều năm, họ nghĩ đến việc chuyển ra nước ngoài để mở rộng thánh chức, nhưng chị Perrine còn ngần ngại.
明らかに,ヘブライ人は,自分の悲しみの情をありのままに表現する点でためらいを持たなかったようです。
Hiển nhiên, người Hê-bơ-rơ đã không bị ức chế trong việc bày tỏ nỗi đau buồn chân thành của họ.
ためらっていると,男は喉を掻き切る仕草をして脅しをかけてきました。 もし要求を呑まなければどうなるかは明白です。
Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời.
事故でけがや損害が生じると,人々は謝罪の言葉が裁判において過失を認めた証拠とされることをおそれ,しばしば謝罪をためらう,という点が指摘されました。
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
子どもに,愛していることを知らせるのをためらわないようにしましょう。
Đừng bao giờ ngại ngùng cho con cái biết rằng bạn yêu chúng.
それなのに,宇宙を創造した方が,望む時や必要な時にいつでも祈りによってためらいなく近づくようにと勧めてくださっているのです。(
Thế nhưng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ khuyến khích chúng ta cứ thoải mái đến gần Ngài qua lời cầu nguyện, bất cứ lúc nào chúng ta muốn hay cần.
相手の人が自宅への訪問をためらっているなら,また電話をしたい旨を伝えます。
Nếu người ấy chưa muốn cho bạn địa chỉ, hãy đề nghị gọi họ lần nữa.
一方,男女を問わず,自分の気持ちを話すよう配偶者から迫られると,話すのをためらい,不快に感じる人もいます。
Ngược lại, một số người, cả nam và nữ, ngại bày tỏ cảm xúc và cảm thấy không thoải mái khi người hôn phối thúc ép mình làm thế.
「問題のありそうな写真や近況アップデートを友達が載せ始めたら,ためらわずにその人をリストから削除します。
“Nếu một người bạn bắt đầu đăng ảnh hoặc cập nhật trạng thái mà tôi cảm thấy không thể chấp nhận, tôi sẽ không tiếc nuối khi xóa tên người ấy khỏi danh sách.
例えば,ある若い人は,クリスチャン会衆で講話を行なうことは快く引き受けるものの,お年寄りに助けを差し伸べることはためらうかもしれません。
Thí dụ, một anh trẻ có thể sẵn sàng nói bài giảng trong hội thánh nhưng có thể chần chừ khi phải giúp đỡ người cao niên.
ロ)今日,キリストに従うことをためらう男性がいるのは,なぜですか。
(b) Tại sao một số người nam ngày nay do dự theo Chúa Giê-su?
しかしアブラハムは,それまでと同じように,ためらわずに従順を示しました。(
Tuy vậy ông nhanh nhẹn vâng lời như thường lệ (Sáng-thế Ký 22:3).
ある人たちが,自分にはできないと考えて霊的な事柄にかかわるのをためらうのは,なぜですか。
Làm sao cảm giác không đủ khả năng khiến một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ためらい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.