entonces trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entonces trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entonces trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entonces trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hồi đó, khi đó, khi ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entonces

hồi đó

conjunction

Porque el amor es tan significante y misterioso hoy como lo era entonces.
Bởi vì tình yêu vẫn bí ẩn và giàu ý nghĩa như hồi đó.

khi đó

conjunction

Entonces, y solo entonces, podemos explicar otro ingreso.
Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác.

khi ấy

conjunction

Desde entonces he pensado mucho en ese billete falso.
Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tờ đô la giả đó kể từ khi ấy.

Xem thêm ví dụ

Y entonces empezabas a preguntarte: ¿cuánto tiempo tardará el paciente en despertar?
Sau đó bạn bắt đầu tự hỏi: Mất bao lâu bệnh nhân mới tỉnh lại?
Entonces morirás junto con el chico.
Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
Para entonces, los participantes de aquel conflicto terrible ya habían hecho 14 declaraciones de guerra unos contra otros.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Entonces, no te me quedes mirando.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Dios entonces dijo: ‘He visto a mi pueblo sufrir en Egipto.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
Pero desde entonces, ha estado en paradero desconocido.
Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn.
Entonces cuando él venga a conversar con nosotros nosotros hablaremos con la prensa, Pinheiro.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
Si entonces dijera: " ¿Qué sucede si esa pared entera del lado de " E " se derrumba y se necesita el peso del cuerpo para ponerla nuevamente en su sitio? ¿Qué serían capaces de hacer? "
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Entonces Jesús les dice a sus adversarios: “Les aseguro que los cobradores de impuestos y las prostitutas van delante de ustedes al Reino de Dios”.
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
Entonces, si miro en el espejo, podría verme encontrándola... ¡Lo que quiere decir que veré dónde está escondida!
Cho nên nếu mình nhìn vô tấm gương thì mình sẽ thấy mình tìm được nó — nghĩa là mình sẽ thấy nó được giấu ở đâu.
Y entonces, ¿qué pasa con Gassin?
Vậy còn Gassin thì sao?
Entonces, ¿estás bien?
Vậy em ổn không?
Entonces, ¿qué me va a dar?
Không Thế ông sẽ làm gì cho tôi
Sabes mejor que nadie, que si todo alrededor tuyo se desmorona, entonces es por tu causa.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
Entonces, ¿a qué es igual 4 menos 3?
Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy?
La circunferencia de la tierra era entonces igual a cincuenta veces la distancia que mediaba entre Syene y Alejandría.
Như thế chu vi của trái đất bằng 50 lần khoảng cách từ Syene tới Alexandria.
Peter entonces tiene a usted con mi ingenio!
PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi!
Echemos un vistazo entonces al último punto de Nehor:
Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô:
Cómo ser sencillos es entonces nuestro problema; porque esa sencillez nos hace más y más sensibles.
Vậy thì, làm thế nào để sống đơn giản là một nghi vấn; bởi vì đơn giản đó làm cho người ta càng lúc càng nhạy cảm.
Bueno, entonces será mejor que la vigile.
Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta.
Entonces medimos sus movimientos.
Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó.
Entonces no tiene sentido reemplazar las enfermedades de un país pobre por las enfermedades de un país rico.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Entonces, ¿cómo detenemos la tala ilegal?
Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép?
¿Entonces qués es lo que hace esta app?
Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì?
Entonces puedes empezar sin mí.
Cứ dạo đầu đi và hãy bắt đầu không có anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entonces trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.