tantamount trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tantamount trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tantamount trong Tiếng Anh.

Từ tantamount trong Tiếng Anh có các nghĩa là có giá trị như, nang với, tương đương với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tantamount

có giá trị như

adjective

nang với

adjective

tương đương với

adjective

Xem thêm ví dụ

To cancel the summit now would be tantamount to war.
Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh.
With the security here, what you're asking me to do is tantamount to suicide.
Ok, với mức độ an ninh ở đây, những gì ông yêu cầu tôi đồng nghĩa với yêu cầu tự sát
Many European monarchs held that their power had been ordained by God and that questioning their right to rule was tantamount to blasphemy.
Có nhiều quốc vương châu Âu nắm giữ quyền lực mà Thượng đế ban cho và việc thắc mắc quyền cai trị của họ tương đương với việc báng bổ.
He realized that accepting it would be tantamount to rejecting Jehovah’s sovereignty —God’s very right to be the Most High.
Ngài biết chấp nhận điều đó đồng nghĩa với việc bác bỏ quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va—quyền cai trị chính đáng của Đức Chúa Trời với tư cách là Đấng Chí Cao.
If we were to stint or give grudgingly of ourselves or our resources, this would be tantamount to our robbing God. —Compare Luke 21:1-4.
Nếu chúng ta đem cho cách hà tiện hay miễn cưỡng, hoặc về chúng ta hoặc về tài lợi của chúng ta, thì đó cũng giống như chúng ta ăn trộm Đức Chúa Trời. (So sánh Lu-ca 21:1-4).
(b) Why did Daniel view a change in his routine to be tantamount to compromise?
(b) Tại sao Đa-ni-ên coi việc thay đổi lề lối hàng ngày của ông tương tự như việc nhượng bộ?
(Psalm 36:9) Therefore, to snuff out a life after it has been conceived would show gross disrespect for Jehovah and is tantamount to murder. —Exodus 21:22, 23; Psalm 139:16; Jeremiah 1:5.
Vì vậy, hủy diệt một mạng sống sau khi đã thụ thai tức là tỏ ra rất bất kính đối với Đức Giê-hô-va và cũng chẳng khác gì tội giết người (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 139:16; Giê-rê-mi 1:5).
Not surprisingly, the government regarded Cranmer's declaration as tantamount to sedition.
Không có gì đáng ngạc nhiên khi chính quyền mới xem lời tuyên bố của Cranmer đồng nghĩa với sự phản loạn.
As the Japanese Navy Minister, Admiral Mitsumasa Yonai, reflected after the close of hostilities "...defeat at Leyte was tantamount to the loss of the Philippines.
Như Bộ trưởng Hải quân Nhật Bản, Đô đốc Mitsumasa Yonai, nhớ lại: "... thất bại tại Leyte tương đương với việc mất Philippines.
Imputing wrong motives to others without just cause is tantamount to judging them.
Nghĩ xấu cho người khác mà không có lý do chính đáng thì chẳng khác nào xét đoán họ.
The miracle of the Bible can even today perform what is tantamount to miracles by motivating people to change their personalities for the better.
Ngay ngày nay, Kinh Thánh cũng thực hiện những điều không khác gì phép lạ qua việc thúc đẩy người ta thay đổi và cải thiện nhân cách.
Not every unfair criticism is tantamount to harassment.
Không phải mọi lời phê bình đều là quấy nhiễu.
Bill's point is, if we control the food people eat, it's tantamount to making slaves of them.
Quan điểm của Bill là, nếu chúng ta kiểm soát lương thực người ta ăn, thì nhiên hậu chúng ta biến họ thành nô lệ.
“The Jews were trying to induce the governor to construe the preaching of Paul as tantamount to causing civil disturbances throughout the Jewish population of the Empire.
Người Do Thái đang cố thuyết phục quan tổng trấn xem việc rao giảng của Phao-lô là hành động xui giục toàn thể dân Do Thái trên khắp Đế Quốc La Mã nổi loạn.
For Marx, the possibility that one may give up ownership of one's own labour – one's capacity to transform the world – is tantamount to being alienated from one's own nature and it is a spiritual loss.
Với Marx, khả năng rằng một người có thể ngừng việc sở hữu sức lao động của chính mình—khả năng của một người trong việc cải tạo thế giới—là ngang với việc bị chuyển nhượng khỏi bản tính tự nhiên của chính mình; đó là một sự mất mát về tinh thần.
The school claimed that providing alternative activities would be tantamount to showing favor to a particular religion and thus would infringe on the neutrality of public education.
Nhà trường nói rằng cho học sinh tập môn khác thì không khác gì nhà trường coi trọng một đạo nào đó và làm như vậy sẽ không đúng với lập trường vô tư của qui chế giáo dục công lập.
Indeed, for Christians to do so would be tantamount to renouncing their faith, as we conclude from Paul’s words to Timothy: “Certainly if anyone does not provide for those who are his own, and especially for those who are members of his household, he has disowned the faith and is worse than a person without faith.”
Trên thực tế, tín đồ đấng Christ nào làm như thế chẳng khác nào chối bỏ đức tin của mình, như chúng ta kết luận từ những lời Phao-lô viết cho Ti-mô-thê: “Ví bằng có ai không săn-sóc đến bà-con mình, nhứt là không săn-sóc đến người nhà mình, ấy là người chối-bỏ đức-tin, lại xấu hơn người không tin nữa” (1 Ti-mô-thê 5:8).
To do so would be tantamount to criticizing God for being long-suffering.
Làm thế không khác nào chỉ trích Đức Chúa Trời vì sự nhịn nhục của Ngài.
Hence, this is not a description of everlasting torment, but one of total destruction which, as it prevents resurrection from occurring, is tantamount to final death.
Vì thế, hình ảnh này không diễn tả hình phạt đời đời, mà là sự hủy diệt hoàn toàn, vì nó ngăn không cho sự hồi sinh xảy ra, nên nó tương đương với sự chết vĩnh viễn.
It was denied—the prevailing view being that direct access to the scriptures by any but the clergy threatened the authority of the church and was tantamount to casting “pearls before swine” (Matthew 7:6).
Lời yêu cầu của ông bị từ chối—vì ý kiến chung là việc mang thánh thư trực tiếp đến cho mọi người ngoại trừ giới giáo sĩ đã đe dọa giới thẩm quyền của giáo hội và tương tự như “quăng hột trai mình trước mặt heo” (Ma Thi Ơ 7:6).
Smith had a peculiar quality tantamount to genius which meant he could look at a cuneiform tablet and know what it was about, more than anybody else before him and probably anybody else since.
Smith có phẩm chất đặc biệt ngang với thiên tài Smith, có thể xem xét bản vẽ hình Nêm, biết được nó nói điều gì rõ hơn bất cứ người nào.
Doing so would be tantamount to acknowledging Satan as our god.
Làm thế chẳng khác nào chúng ta công nhận Sa-tan là chúa của mình.
Mauss contends that "To refuse to give, to fail to invite, just as to refuse to accept, is tantamount to declaring war; it is to reject the bond of alliance and commonality."(13) Gift economies also take place in educational settings.
Mauss cho rằng "Từ chối cho, không mời, cũng như từ chối nhận, là tương tự như tuyên bố chiến tranh; nó là để loại bỏ cam kết của liên minh và tính phổ biến."(13) Các nền kinh tế quà tặng cũng diễn ra trong các xác lập giáo dục.
After the government approved a controversial Indemnity Act in 2001, allowing the President to shield people from prosecution, Sisay-Sabally spoke out against it as "tantamount to a coup against the 1997 constitution."
Sau khi chính phủ phê chuẩn Đạo luật Bồi thường gây tranh cãi vào năm 2001, cho phép Tổng thống bảo vệ người dân khỏi bị truy tố, Sisay-Sabally đã lên tiếng chống lại nó như là "tương đương với đảo chính chống lại Hiến pháp 1997".
Ballard and his crew did not bring up any artifacts from the wreck, considering such an act to be tantamount to grave robbing.
Tiến sĩ Ballard và đội thám hiểm của ông không hề mang lên một đồ vật nào , vì coi đó như hành động cướp lăng mộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tantamount trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.