spill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spill trong Tiếng Anh.

Từ spill trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổ, làm đổ, làm tràn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spill

đổ

verb

Yet they have been spilling the blood of innocent Muslims for decades.
Trong khi họ làm đổ máu người hồi giáo từ hàng trăm năm nay.

làm đổ

verb

I'd be impressed if you didn't spill in the first place.
Sẽ là ấn tượng nếu anh không làm đổ hết.

làm tràn

verb

We do not need to spill the water if we don't want to.
Chúng ta không cần làm tràn nước nếu không muốn.

Xem thêm ví dụ

Don’t look at it and you won’t spill it.’
Đừng có nhìn nó, như vậy cô sẽ không làmđổ ra.”
If water is spilled on the floor, are you quick to clean it up so as to prevent an accident?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
9. (a) Contrast Christendom’s blood-spilling course with the attitude and conduct of Jehovah’s Witnesses. (b) Our course harmonizes with what pattern?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
He spoke of what would happen if anyone does put new wine in old bottles: “Then the new wine will burst the wineskins, and it will be spilled out and the wineskins will be ruined.
Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi.
Now, in the Exxon Valdez spill, about 30 percent of the killer whales died in the first few months.
Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên.
You would spill blood in this holy place?
Ngài muốn máu đổ trong chốn linh thiêng này à?
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
I'd be impressed if you didn't spill in the first place.
Sẽ là ấn tượng nếu anh không làm đổ hết.
The Aedile bars himself in the horreum, spilling pitch and threatens to put light to bear.
Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào.
Past negotiations failed because of the combination of problems at the negotiating table and the spilling of blood on the streets of Israel and the occupied territories .
Các lần đàm phán trong quá khứ đã qua thất bại vì những vấn đề ở bàn thương thuyết cộng với sự đổ máu trên đường phố ở Israel và các vùng lãnh thổ bị chiếm đóng .
James started to say something, but words were spilling from Elizabeth's lips with the speed of rushing water.
James bắt đầu nói gì đó, nhưng từ ngữ thoát ra khỏi môi cô với tốc độ của một dòng nước chảy ồ ạt.
So I wanted to develop something that we could develop very fast, that would be cheap, and that would be open- source, so, because oil spills are not only happening in the Gulf of Mexico, and that would be using renewable energy.
Thế là tôi đã muốn phát triển một cái gì đó mà chúng ta có thể làm thật nhanh, và cũng rẻ, và nó sẽ là nguồn mở, cũng vì tràn dầu không chỉ xảy ra ở Vịnh Mexico, và có thể dùng năng lượng tái tạo,
By 1996, tensions from the neighbouring Rwandan Civil War and genocide had spilled over to Zaire (see History of Rwanda).
Đến năm 1996, sức ép từ chiến tranh và diệt chủng ở nước láng giềng Rwanda lan ra khắp Zaire (xem Lịch sử Rwanda).
The good effects of true worship and respect for the Sabbath will spill over into all aspects of their lives.
Sự thờ phượng thật và việc giữ ngày Sa-bát sẽ có hiệu quả tốt trên mọi khía cạnh trong đời sống họ.
Yet they have been spilling the blood of innocent Muslims for decades.
Trong khi họ làm đổ máu người hồi giáo từ hàng trăm năm nay.
Nigeria's Delta region, home of the large oil industry, experiences serious oil spills and other environmental problems, which has caused conflict.
Khu vực đồng bằng Nigeria, trung tâm của ngành công nghiệp dầu mỏ, đã xảy ra vài sự cố tràn dầu nghiêm trọng và các vấn đề môi trường khác.
Three drops of this and You-Know-Who himself would spill his darkest secrets.
Ba giọt và Kẻ-mà-ai-cũng-biết-là-ai-đấy tự hắn cũng phải phun ra những âm mưu đen tối nhất.
On the top line, this is the BP oil spill: billions of barrels of oil gushing in the Gulf of Mexico.
Ở dòng trên cùng, đây là sự cố tràn dầu BP: hàng tỉ thùng dầu tràn ra Vịnh Mexico.
Did you not swear a solemn oath, when you first donned that cardinal's red, to spill your blood in defence of the Christian faith?
Chẳng phải ông đã long trọng tuyên thệ, khi ông nhận chiếc áo đỏ cũa giáo chủ, sẽ đổ máu của mình cho đức tin vào đạo hay sao?
You mustn't spill a drop.
Không được để rơi giọt nào đâu.
To spill the blood of your mother's husband?
Đánh tóe màu chồng của mẹ con?
Don't spill any of that.
Đừng làm đổ chút nào.
And you can arrange these things as kind of more for encampments and more of a city grid type layout, or you can circle the wagons, essentially, and form these circular pods out of them, which give you this semi- private communal area for people to actually spill out into so they're not actually trapped inside these units.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay các cụm tròn, tạo ra một khu vực bán công cho phép người dân ra vào dễ dàng thay vì mắc kẹt bên trong.
An oil spill , blamed on the disaster , compounded the problem .
Vụ tràn dầu , do thảm hoạ gây ra , đã làm vấn đề tồi tệ thêm .
♫ Quiet ♫ ♫ Quiet down, she said ♫ ♫ Speak into the back of his head ♫ ♫ On the edge of the bed, I can see your blood flow ♫ ♫ I can see your ♫ ♫ cells grow ♫ ♫ Hold still awhile ♫ ♫ Don't spill the wine ♫ ♫ I can see it all from here ♫ ♫ I can see ♫ ♫ oh, I ♫ ♫ I can see ♫ ♫ weather systems ♫ ♫ of the world ♫ ♫ Weather systems ♫ ♫ of the world ♫ ♫ Some things you say ♫ ♫ are not for sale ♫ ♫ I would hold it where ♫ ♫ our free agents of some substance are ♫ ♫ scared ♫ ♫ Hold still a while ♫ ♫ Don't spill the wine ♫ ♫ I can see it all from here ♫ ♫ I can see ♫ ♫ oh, I ♫ ♫ I can see ♫ ♫ weather systems of the world ♫ ♫ Weather systems ♫ ♫ of the world ♫
♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi có thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi có thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.