tasa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tasa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tasa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tasa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuế, Phí, tỷ lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tasa

thuế

noun

Entre otras contribuciones estaban el peaje y las tasas sobre artículos importados y exportados.
Một số loại khác là thuế đi đường và thuế xuất nhập khẩu hàng hóa.

Phí

noun (tributo)

Exige una tasa de 40.000 ducados por el coste de su invasión hasta ahora.
Ông ấy yêu cầu khoản đóng góp 400,000 ducats cho chi phí hành quân quá xa.

tỷ lệ

noun (coeficiente que expresa la relación entre la cantidad y la frecuencia de un fenómeno)

Cada año, la tasa de mortalidad se aleja más de la de natalidad.
Qua mỗi năm, tỷ lệ tử càng thấp hơn tỷ lệ sinh.

Xem thêm ví dụ

Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Cuando Francia ratificó los Acuerdos de Bretton Woods en diciembre de 1945, el franco se devaluó para crear una tasa fija de cambio respecto al dólar.
Khi Pháp phê chuẩn Hiệp định Bretton Woods vào tháng 12 năm 1945, đồng franc Pháp bị mất giá để thiết lập một tỷ giá hối đoái cố định với đồng đô la Mỹ.
Y digamos que a esta tasa de cambio de por aquí, tienes bienes viniendo de China a los EUA
Và giả sử là hiện tại thì tỉ giá là ngay ở đây, bạn có
Postmaster Tools proporciona métricas sobre reputación, la tasa de spam, el bucle de retroalimentación y otros parámetros que pueden ayudarte a identificar y a solucionar problemas relacionados con el filtro de spam o la entrega.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
A principios de 2017, Google Analytics empezó a cambiar la forma de calcular las métricas "Usuarios" y "Usuarios activos" para poder contar a los usuarios de forma más eficaz, con una alta precisión y una baja tasa de error (normalmente inferior al 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Es la región italiana con la más baja tasa de fertilidad total (1,087 nacimientos por mujer), y la región con la segunda más baja tasa de natalidad; estos factores, junto con el alto nivel de urbanización de la población, permiten la conservación de la mayor parte del medio natural.
Đây là vùng có tỷ suất sinh thấp nhất tại Ý (1,087 ca sinh trên 1 phụ nữ), và là vùng có tỷ lệ sinh tháp thứ hai; các yếu tố này, cùng với quá trình đô thị hóa ở mức độ cao, đã cho phép Sardegna gìn giữ được phần lớn môi trường tự nhiên.
Es decir, si la red de AdMob o cualquier otra red tienen un valor de eCPM mayor con una tasa de relleno del 100% o de un valor aproximado, entonces las otras fuentes de publicidad (incluidas las campañas de anuncios de autopromoción) se mostrarán con menos frecuencia.
Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn.
Con los Acuerdos de Bretton Woods Dinamarca devaluó su moneda con respecto a la libra en 1949 a una tasa de 6,91 coronas por dólar.
Trong hệ thống Bretton Woods, Đan Mạch phá giá tiền của mình so với đồng bảng Anh và dollar Mỹ vào năm 1949 với tỷ giá 6,91 kroner = 1 dollar Mỹ.
Situada en el corredor de crecimiento del sudeste de Queensland, Gold Coast es una de las ciudades grandes de mayor crecimiento en Australia, con una tasa de crecimiento anual promedio de 5 años para 2015 de 1.8%, en comparación con el 1.5% a nivel nacional.
Nằm trong hành lang phát triển của Đông Nam Queensland, Gold Coast là một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất của Úc, với tốc độ tăng trưởng dân số trung bình hàng năm 5 năm vào năm 2015 là 1,8%, so với 1,5% trên toàn quốc.
Tendrían que aumentar la tasa de deserción oficial tan pronto como se hiciera este análisis a más del 30 por ciento.
Nên họ phải nâng tỷ lệ bỏ học của bang ngay khi việc theo dõi hoàn tất lên trên 30%.
Y en el primer caso asumimos una tasa del Tesoro del 5%.
Và đó là trường hợp đầu tiên, chúng ta giả định lãi suất trái phiếu kho bạcl à 5%.
Esta tasa de cambio se hizo oficial el 1 de enero de 2003.
Tỷ giá này được chính thức hoá vào ngày 1 tháng 1 năm 2003.
La conversión de moneda se basa en la tasa de conversión del día en el que se haya servido la impresión.
Hoạt động chuyển đổi tiền tệ được dựa trên tỷ lệ chuyển đổi vào ngày phân phát lượt hiển thị.
Algunos piensan que este número es un poco grande, pero a los matemáticos especializados en presiones mediáticas lo que les sorprende es que no incluya una tasa de inflación anual.
Vài người nghĩ con số này hơi lớn quá, nhưng các nhà toán học bản quyền, cũng là chuyên gia vận động hành lang truyền thông đơn giản chỉ ngạc nhiên là con số này không được tính cao lên do lạm phát mỗi năm.
Aunque la planificación familiar y el control de natalidad se introdujo en la década de 1960, la tasa de natalidad baja fue más que compensada por el aumento de la migración de las provincias, que la expansión económica aceleró.
Mặc dù kế hoạch hoá gia đình và kiểm soát sinh đẻ đã được giới thiệu vào những năm 1960, tỷ lệ sinh thấp hơn đã được bù đắp bằng sự gia tăng di cư từ các tỉnh khi việc mở rộng kinh tế tăng nhanh.
El PIB creció en una tasa anual media de 5,5 % en los inicios de los años noventa; una sequía y el empeoramiento de la situación de seguridad bajaron el crecimiento al 3,8 % en 1996.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng trung bình 5.5% hàng năm những năm đầu thập kỷ 1990, tới khi tình trạng hạn hán và an ninh kém khiến nó tụt xuống còn 3.8% năm 1996.
En 2012 las remesas de la gente de mar ascendió a 10 por ciento del PIB en Tuvalu . De 1996 a 2002, Tuvalu fue uno de los mejores que realizan economías de las islas del Pacífico y alcanzó una tasa de crecimiento real promedio bruto ( PIB ) del producto interno del 5,6 por ciento al año.
Từ năm 1996 đến 2002, Tuvalu là một trong những nước có nền kinh tế phát triển tốt nhất trong các nền kinh tế ở châu Đại Dương và đạt được một số kết quả phát triển kinh tế đáng kể như tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng 5,6% mỗi năm.
La tasa de mortalidad es estimada del 5 a 30 %.
Tỉ lệ tử vong ước tính từ 5 - 30%.
Tasa de renovación
Tốc độ cập nhật
Las condiciones eran que un punto especificado en el tiempo La tasa de interés sería la del mercado.
Các điều khoản trong số đó là điểm xác định thời gian lãi suất sẽ phản ánh thị trường
El crecimiento del PIB de Portugal durante la guerra colonial (1961-1974), era fuerte y alcanzó una tasa del 6%.
Tăng trưởng GDP của Bồ Đào Nha trong thời kỳ chiến tranh thuộc địa (1961–1974) ở mức cao và đạt 6%/năm.
Algunos científicos piensan que, debido a que la Tierra estaba más caliente, la actividad de placas tectónicas era más fuerte que actualmente, resultando en una mayor tasa de reciclaje de material.
Một số nhà khoa học cho rằng do Trái Đất là nóng hơn, và hoạt động kiến tạo địa tầng là mãnh liệt hơn so với ngày nay, nên kết quả là có một tốc độ tái sinh các vật liệu lớp vỏ lớn hơn.
Lo que ella encontró es que por cada 10 fondos de inversión que el patrón ofrecía, la tasa de participación bajaba dos por ciento.
Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.
Y si tuviéramos una tasa de cambio flotante que pudiera incrementar la demanda por yuan, y así este número bajaría, u otra forma de ver esto, ya sea que este número baje o este número de acá suba.
Và nếu chúng ta có một tỉ lệ nổi, thì nó sẽ làm tăng nhu cầu đối với quan, và rồi số này sẽ giảm xuống, hoặc là ngược lại, cách nào cũng được
Tasa de inmigración: 0 inmigrantes cada mil habitantes.
Hà Lan có tỷ lệ di cư là 1,99 người di cư mỗi 1.000 cư dân một năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tasa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.