tatuaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tatuaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tatuaggio trong Tiếng Ý.

Từ tatuaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là xăm, Xăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tatuaggio

xăm

verb (hiệu trống tập trung buổi tối)

Purtroppo rimuovere i tatuaggi non e'cosi'facile come sembra.
Tiếc là việc xóa xăm lâu hơn tôi tưởng.

Xăm

noun

Purtroppo rimuovere i tatuaggi non e'cosi'facile come sembra.
Tiếc là việc xóa xăm lâu hơn tôi tưởng.

Xem thêm ví dụ

E questo, ovviamente, è la minaccia che subiamo tutti oggi a causa dei tatuaggi elettronici.
Và, tất nhiên, đó là những gì chúng ta đang bị đe doạ bây giờ, bởi những hình xăm điện tử.
Un’opera di consultazione dice: “È un’allusione altamente simbolica all’usanza di marchiare schiavi e soldati con un vistoso tatuaggio o marchio . . . ; o, meglio ancora, all’usanza religiosa di portare il nome di una divinità come talismano”.
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
O lei ha chiesto di proposito un tatuaggio di un cuore che e'stato al sole troppo a lungo, oppure e'una cosa fatta in casa malamente.
Giờ thì, hoặc là cậu đề nghị riêng một hình xăm trái tim phơi ngoài ánh sáng mặt trời quá lâu hoặc đây đúng là một sản phẩm tự làm dở tệ.
E la loro duratura popolarità significa che l'arte del tatuaggio è qui per rimanere.
là minh chứng cho việc nghệ thuật xăm mình còn tồn tại mãi mãi.
Hai un tatuaggio
Anh xăm hình này
E i tatuaggi raccontano molte storie.
Những hình xăm nói lên rất nhiều điều
Il tatuaggio giapponese sul braccio, col nome " Akako ".
Ông có xăm chữ tiếng Nhật ở khuỷu tay với cái tên Akako.
E sua moglie ha sposato l'uomo coi tatuaggi.
Và vợ hắn cưới gã xăm mình.
Sul serio, però, quei tatuaggi, sono bellissimi.
Mà này, nghiêm túc nhé, hình xăm của anh đẹp lắm.
E mentre pensate alle conseguenze di tutto questo, diventa sempre più difficile nascondersi da questa roba, perché non si tratta solo di tatuaggi elettronici, si tratta della ricognizione facciale che sta diventando molto precisa.
Và khi bạn đang suy nghĩ về những hệ quả của việc đó, việc trốn khỏi những thứ này trở nên rất khó khăn, giữa ngàn thứ khác, bởi vì nó không chỉ là các hình xăm điện tử, đó là việc nhận dạng khuôn mặt mà đang ngày càng tốt hơn.
Fai in modo che non si veda nessun tatuaggio.
Đảm bảo không để lộ hình xăm với bất kỳ ai.
Purtroppo rimuovere i tatuaggi non e'cosi'facile come sembra.
Tiếc là việc xóa xăm lâu hơn tôi tưởng.
● attraverso strumenti non opportunamente sterilizzati usati in campo medico e dentistico o per praticare tatuaggi e piercing;
● Dụng cụ y tế, nha khoa, xăm người hoặc dụng cụ xỏ tai, mũi, rốn, lưỡi... không được tẩy trùng tốt.
Nuovi tatuaggi.
Hính xăm mới.
Aveva un tatuaggio sul braccio sinistro con la scritta "USMC" per il corpo dei marines USA, coperto poi in seguito dopo aver ricevuto un congedo per cattiva condotta dal servizio.
Anh có một hình xăm trên cánh tay trái của mình là "Thủy quân Lục chiến" cho Hải quân Hoa Kỳ nhưng đã xăm bao phủ lên nó sau khi nhận được tiến hành xả xấu từ dịch vụ.
Sono parecchi anni che ho il tatuaggio.
Thế là đã vài năm rồi kể từ khi tôi có vết xăm.
Il 6 aprile 2015 The Hundreds ha iniziato a pubblicare degli episodi per una serie intitolata Hobbies with Asa Akira e che ha visto Akira cercare di fare differenti attività come il pugilato, le sculture di ghiaccio, la tassidermia e i tatuaggi.
Vào ngày 6 tháng 4 năm 2015, The Hundreds bắt đầu phát hành các tập cho loạt phim có tựa đề Hobbies with Asa Akira, trong đó Akira thử các hoạt động khác nhau như xăm mình, đấm bốc, nhồi thú và điêu khắc trên băng.
Nel mio caso, non è proprio stato un problema, perché in realtà è molto facile ridere di sé stessi quando hai 29 anni e vuoi la tua mamma perché non ti piace il tuo nuovo tatuaggio.
Trong trường hợp của tôi, đây không thực sự là một vấn đề, vì thực ra cười vào bản thân mình rất dễ khi bạn 29 tuổi và bạn muốn mẹ bạn bởi vì bạn không thích vết xăm mới của mình.
Roger, questo tatuaggio se lo fanno solo i Berretti Verdi.
Roger, đó là hình xăm của Biệt đội.
"La gente si pente dei tatuaggi?"
"Có hối hận khi xăm hình không?"
Il periodo in cui avevo bisogno di quel tatuaggio.
Từ một con người cần có hình xăm.
Faccio un sacco di tatuaggi a ragazzi ubriachi.
Tôi làm rất nhiều hình xăm ngu ngốc cho bọn nhóc say xỉn.
TATUAGGI: ce li hanno tutti, o almeno così sembra.
HÌNH XÂM xuất hiện khắp nơi, hay gần như là vậy.
Un artista del tatuaggio!
Một nghệ sĩ xăm hình!
Come hai avuto quei tatuaggi?
Sao ông có mấy cái hình xăm này?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tatuaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.