tejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tejo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tejo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là тис. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tejo

тис

noun

Xem thêm ví dụ

Se detuvieron a descansar bajo las ramas de un Tejo.
Họ dừng chân nghỉ ngơi dưới những nhánh cây thủy tùng.
El Tejo es el más importante de todos los árboles curativos.
Cây thủy tùng là cây quan trọng nhất trong các cây chữa lành.
Dicen, sobre este telar, tejo mi vida.
Họ nói, "Trên khung cửa này, chúng tôi dệt nên cuộc sống của mình."
" Has destruido mi negocio con tus sermones... y me negaste el Tejo, mi mejor fuente de curación ".
" Anh đã thuyết giáo để hủy hoại công việc của ta... và anh còn không cho ta cây thủy tùng, nguồn chữa bệnh tốt nhất. "
" Puedes tener el Tejo ", dijo el Pastor.
" Ông có thể lấy cây thủy tùng, " vị cha xứ nói.
¿La casa en donde jugamos al tejo aquella vez?
Chỗ mà có lần mình chơi Shuffleboard hả?
¿El del árbol de Tejo?
Cái được làm từ cây thủy tùng ạ?
En los terrenos del Pastor, también había un Tejo.
Trên khuôn viên nhà vị cha xứ còn có một cây thủy tùng.
Dijiste que el Tejo la mejoraría, pero no lo hizo.
Ông nói cây thủy tùng sẽ làm mẹ tôi khỏe hơn, nhưng đâu phải thế!
También he trabajado con diferentes tipos de madera, como el arce, el tejo y el moral, e hice muchos experimentos de tiros en la zona boscosa cerca de la autopista urbana que he mencionado antes.
Tôi cũng thử với nhiều loại gỗ, như là gỗ thích, gỗ thông đỏ và gỗ dâu tằm, và làm nhiều cú bắn đi thử nghiệm ở vùng có nhiều cây gần xa lộ đô thị mà tôi đã đề cập đến.
Bajo más allá de tejo te estaba todo el tiempo, Agarrar tu oído cerca de la tierra hueca;
Theo yond cây thủy tùng nằm ngươi tất cả cùng, Tổ chức tai ngươi gần với mặt đất rỗng;
Y no es raro que estemos fuera en la cena, en medio de una gran conversación ella se detiene en medio de una frase, y cuando se detiene me doy cuenta de que estoy actuando raro porque como que me meneo y tejo.
Và không có gì khác thường khi chúng tôi ra ngoài ăn tối, và đang ở giữa câu chuyện tuyệt vời cô ấy sẽ tự dưng ngừng nói, và lúc cô ấy dừng lại là lúc tôi nhận ra mình là người hành động kỳ lạ bởi tôi đang nhấp nhổm và lắc lư.
¿Jugamos una ronda de juego de tejo?
Cậu có muốn chơi đáo vạch không?
Si tu madre cree que el Tejo lo logrará, lo hará.
Nếu mẹ cháu có thể chữa lành, cây thủy tùng sẽ làm.
No será tan fácil como con Tejo o Tano.
Tao sẽ không dễ dàng như Tejo hoặc Tano đâu,
BALTASAR Mientras lo hacía dormir bajo este árbol tejo aquí, soñaba con mi maestro y luchó otra,
Balthasar Như tôi đã ngủ dưới cây thủy tùng này ở đây, tôi mơ thấy sư phụ của tôi và một chiến đấu,
El apotecario estaba ansioso de usar el Tejo.
Ông thầy lang rất muốn cây thủy tùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.