tejer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tejer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tejer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tejer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dệt, đan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tejer

dệt

verb

Salvo que no nos dieron reservas ni nos enseñaron a tejer alfombras.
Trừ khi chúng ta không có khu tự trị hay được dạy cách dệt thảm.

đan

verb

Él se sentó a leer, con su esposa a su lado tejiendo un par de guantes.
Ông ngồi đọc sách, vợ ông thì đang đan đôi bao tay cạnh bên.

Xem thêm ví dụ

Tejer una decoración navideña escandinava y cantar la versión escocesa de “Auld Lang Syne” fueron sólo dos de las actividades de diciembre de la Biblioteca de Historia Familiar de Salt Lake City.
Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake.
Como pueden ver, se requiere más de un hilo para tejer el tapiz espiritual del discipulado personal.
Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện.
Una vez terminada esta tarea, era el momento ideal para enseñar a las niñas a bordar y a tejer (13).
Sau đó, người mẹ có lẽ dạy con gái cách thêu thùa và dệt vải (13).
Betances sugirió a Bracetti tejer la primera bandera de la futura "República de Puerto Rico".
Betances cho rằng Bracetti đã đan lá cờ đầu tiên (được mô phỏng theo lá cờ của Cộng hòa Dominican) của "Cộng hòa Puerto Rico" trong tương lai.
Deja de tejer.
Ngưng đan len đi
Mucha gente piensa que soy una tejedora magistral pero en realidad no sabía tejer ni un suéter, no lo domino.
Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống.
Puede que un día veamos una sombra, un agujero negro puede tejer un fondo muy brillante, pero todavía no pudimos.
Một ngày nào đá chúng ta sẽ nhìn thấy một cái bóng một hố đen sẽ rất nổi trên một nền sáng, nhưng chúng ta chưa nhìn được thế.
Y una de las cosas que se debería hacer es tejer una red del planeta y al azar ir e inspeccionar todos los lugares donde se cruza la red, para comprobar la existencia de la vida.
Và một trong những điều mà chúng ta nên làm là làm một mạng lưới trên trái đất và ngẫu nhiên đi và thanh tra tất cả các giao điểm trên mạng lưới đó, để thấy điều gì đang diễn ra.
Y estoy aprendiendo a tejer, de momento sé tejer una bola.
Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai.
Tejerá una red alrededor de esta Italia que quizá no exista.
Hắn sẽ dệt cái lưới bao quanh nước Ý mà điều đó không nên xảy ra.
Los hombres se van a la guerra a pelear y nosotras nos quedamos a tejer.
Đàn ông lên đường đánh giặc, còn chúng ta ở lại đằng sau và.. đan áo.
Le encantaba tejer.
Anh yêu việc đan len.
Una noche, cuando la madre de Gordon estaba lavando mucha ropa, el padre se acercó para tomar su turno en la tabla de lavar y le pidió a su esposa que descansara y se pusiera a tejer.
Một đêm nọ, khi mẹ của Gordon đang giặt một đống quần áo, thì cha của ông bước vào và đến phiên ông giặt đồ trên ván giặt và bảo vợ ông đi nghỉ và đi đan đồ của bà.
En una temporada puede tejer más de treinta.
Nó có thể làm xong một cái tổ trong vòng một ngày và có thể kết 30 tổ trong một mùa!
Debería aprender a tejer.
Tôi nên học đan.
No sabes tejer.
Không đâu
No sabes tejer.
Không phải chứ
Y "Círculo" también ofrece un rico calendario social. Tejer, jugar a dardos, visitar museos, pasear en globo... lo que sea.
Và dịch vụ "Tuần Hoàn" cũng cung cấp các chương trình xã hội đa dạng, đan vá, phóng phi tiêu, đi thăm quan bảo tàng, du ngoạn bằng khinh khí cầu.
Debería estar en Washington ahora, no persiguiendo ancianas que activan los detectores de metal con sus agujas de tejer.
Lẽ ra tôi phải ở Washington chứ không phải cái nơi chết tiệt này
Podría tejer un suéter o una casa.
Tôi có thể đan một chiếc áo len hoặc túi ngủ hoặc cả một ngôi nhà.
Salvo que no nos dieron reservas ni nos enseñaron a tejer alfombras.
Trừ khi chúng ta không có khu tự trị hay được dạy cách dệt thảm.
Genial, creo que te tejeré una bufanda.
Nghe thì có vẻ hay đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tejer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.