telar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ telar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Khung cửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telar

Khung cửi

noun (máquina para tejer)

Está tejido en el telar de los dioses.
Nó được kéo sợi trên khung cửi của thần linh.

Xem thêm ví dụ

La serie de tarjetas podría ser cambiada sin cambiar el diseño mecánico del telar.
Một loạt các thẻ có thể được thay đổi mà không phải thay đổi thiết kế cơ khí của máy dệt.
Está tejido en el telar de los dioses.
Nó được kéo sợi trên khung cửi của thần linh.
Hay un enorme telar, en el que la última esposa de papá está trabajando en una nueva toga.
Có một khung dệt thật lớn, nơi người vợ út của Bố đang dệt áo.
En tiempos bíblicos había dos tipos de telares: los horizontales, que se colocaban sobre el suelo, y los verticales, que se ponían de pie.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.
Tan temprano como en 1725, Basile Bouchon, quien fue alumno de Carlos Bruné, usó un lazo de papel perforado en un telar para establecer el patrón a ser reproducido en la tela, y en 1726 su compañero de trabajo, Jean-Baptiste Falcon, mejoró su diseño al usar tarjetas perforadas de papel unidas una a la otra para la eficacia en adaptar y cambiar el programa.
Bài chi tiết: Máy phân tích Bài chi tiết: Thẻ bấm lỗ Từ năm 1725 Basile Bouchon đã dùng một cuộn giấy được đục lỗ trong một máy dệt để tạo những kiểu mẫu có thể dùng đi dùng lại trên vải, và vào năm 1726 đồng nghiệp của ông là Jean-Baptiste Falcon đã phát triển thiết kế bằng cách sử dụng những thẻ giấy đục lỗ gắn với nhau để thuận tiện trong việc tra lắp và thay đổi chương trình.
Dicen, sobre este telar, tejo mi vida.
Họ nói, "Trên khung cửa này, chúng tôi dệt nên cuộc sống của mình."
El telar de Bouchon-Falcon era semiautomático y requería la alimentación manual del programa.
Máy dệt Bouchon-Falcon là bán tự động và cần phải có người đưa chương trình vào.
Durante siglos las mujeres indígenas han contado historias mientras tejen patrones complejos en telares, y esa inesperada habilidad nos ayudó a crear este nuevo artefacto.
Từ nhiều thế kỉ, những phụ nữ bản địa đã kể các câu chuyện qua những hình thêu bằng khung cửi, và kĩ thật bất ngờ đó đã giúp chúng tôi trong thiết bị mới.
Su metáfora central es un telar.
Hàm ý chính của họ là một khung cửa dệt.
En algunos telares verticales se colgaban pesos en la parte inferior de los hilos de la urdimbre.
Một số khung ngang có treo những vật nặng bên dưới những sợi dọc.
Era capaz de hacer iteraciones, bifurcaciones condicionales y procesamientos paralelos, y era programable, usando tarjetas perforadas, una idea que Babbage tomó del telar de Jacquard.
Nó có khả năng lặp lại, phân chia có điều kiện xử lý song song, và nó được lập trình theo cách sử dụng thẻ đục lỗ một ý tưởng mà Babbage lấy từ máy dệt Jacquard.
La razón para usar tarjetas perforadas fue que Jacquard, en Francia, había creado el telar de Jacquard, que tejía esos patrones increíbles controlados por tarjetas perforadas, de modo que él simplemente reasignó la tecnología del momento, y como todo lo demás que hizo, usó la tecnología de su época, 1830, 1840, 1850, ruedas dentadas, vapor, dispositivos mecánicos.
Bây giờ, lý do họ đã sử dụng thẻ đục lỗ là do Jacquard, tại Pháp, đã tạo ra máy dệt Jacquard, cái đã dệt nên những hoa văn tuyệt vời và được kiểm soát bởi các thẻ đục lỗ, do đó, ông chỉ sử dụng công nghệ của thời này, và như mọi thứ khác ông đã làm, ông đang sử dụng công nghệ của thời đại của mình, những năm 1830, 1840, 1850, những bánh răng, hơi nước, thiết bị cơ khí.
Una madre y sus hijos toman un refresco mientras predican en Telares de Palo Grande (Caracas).
Người mẹ cùng các con nghỉ một chút để uống nước trong khi tham gia thánh chức ở Telares de Palo Grande, Caracas
En 1833, Charles Babbage avanzó desde desarrollar su máquina diferencial a desarrollar un diseño más completo, la máquina analítica, que, para su programación, tomaría prestada directamente las tarjetas perforadas del telar Jacquar. .
Vào năm 1833, Charles Babbage chuyển từ việc phát triển máy sai phân của ông sang phát triển một thiết kế hoàn chỉnh hơn, máy phân tích, nó sẽ kéo trực tiếp những thẻ đục lỗ của Jacquard để lập trình.
La enseñanza de Mary Bommeli tocó el corazón de más personas que aquellas mujeres que se reunían junto al telar y que aquel juez.
Lời giảng dạy của Mary Bommeli đã tác động nhiều người hơn là các phụ nữ chung quanh khung cửi và vị quan tòa.
Los tejidos con los que se confeccionaban vestiduras y otros artículos se fabricaban entretejiendo hilos en un telar.
Một khung cửi được dùng để dệt chỉ thành vải theo kích thước của trang phục hay thứ cần dùng.
En 1801, Joseph Marie Jacquard desarrolló un telar en el que el patrón que era tejido era controlado por tarjetas perforadas.
Vào năm 1801, Joseph-Marie Jacquard đã phát triển một máy dệt trong đó kiểu mẫu đang dùng để dệt được điều khiển bằng thẻ đục lỗ.
Para los leales a la Iglesia de Escocia, el que hombres incultos, “nacidos para el telar, la aguja o el arado”, pretendieran entender la Biblia y predicar su mensaje, “rayaba en la blasfemia”.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.