teleurstellend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teleurstellend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teleurstellend trong Tiếng Hà Lan.

Từ teleurstellend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thảm hại, làm thất vọng, đáng thương, làm chán ngán, thương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teleurstellend

thảm hại

(deplorable)

làm thất vọng

(disappoint)

đáng thương

(deplorable)

làm chán ngán

(disappoint)

thương tâm

(deplorable)

Xem thêm ví dụ

Jezus’ weigering om het koningschap te aanvaarden, was waarschijnlijk voor velen een teleurstelling.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
Soms komen er op zulke vragen antwoorden die u verrassen of teleurstellen.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Ik kon hem niet teleurstellen.”
Tôi không thể làm Ngài thất vọng được”.
De teleurstelling van het niet kunnen je te ontmoeten heeft je moeder huilen.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Ik hoop echt dat jullie mij en de wereld niet zullen teleurstellen.
Tôi mong rằng mọi người sẽ không để tôi, và cả thế giới, thất vọng.
In deze aardse leerschool ervaren we tederheid, liefde, vriendelijkheid, geluk, verdriet, teleurstelling, pijn en zelfs lichamelijke beperkingen die ons voorbereiden op de eeuwigheid.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
De dankbaarheid die een van hen uitte, verdiende de zegen van de Meester; de ondankbaarheid waar de andere negen blijk van gaven, zijn teleurstelling.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Geestelijke prioriteiten stellen is een hulp om over teleurstellingen heen te komen
Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng
Maar als we ons getuigenis van de waarheid volledig laten afhangen van een bepaalde priesterschapsleider of leerkracht, en geen getuigenis via de persoonlijke lijn krijgen, liggen teleurstelling en ontgoocheling op de loer als het gedrag van die persoon te wensen overlaat.
Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó.
Er zullen dagen zijn dat je met afwijzing en teleurstelling te maken krijgt.
Sẽ có những ngày các em bị khước từ và thất vọng.
Wat een teleurstelling was het toen hij op volwassen leeftijd een moordenaar werd!
Thật thất vọng biết bao sau khi lớn lên, nó trở thành kẻ giết người!
Maar dat werd voor velen van hen al gauw een bittere teleurstelling.
Tuy nhiên, nhiều người đã vô cùng thất vọng.
Wij hebben pijnen, teleurstellingen en zorgen.
Chúng ta gặp những sự đau đớn, bất mãn và lo lắng.
Wat teleurstellend.
Thật là thất vọng.
Typisch, omdat hij een jongen van dertien was, teleurstellend omdat het geen trouwring was, of het was iets geweldigs.
Rập khuôn vì cậu mới mười ba tuổi, hoặc gây thất vọng vì không phải là một chiếc nhẫn cưới, hoặc tuyệt vời.
Velen hebben de neiging negatieve dingen te overdrijven als ze met teleurstellingen te maken krijgen.
Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực.
Wanneer deze idealen niet worden verwezenlijkt, kunnen er na de eerste paar weken teleurstellingen komen.
Rồi khi không được thỏa mãn như ý, ít nhiều thất vọng có thể đến ngay sau vài tuần lễ đầu.
Hij kent uw verlangens en teleurstellingen.
Ngài biết những niềm hy vọng và nỗi thất vọng của các chị em.
Vervolgens maakt hij veel ontberingen en teleurstellingen mee.
Rồi người ấy trải qua bao nhiêu đau khổ và thất vọng.
Zoals teleurstelling als iemand die we vertrouwen het laat afweten.
Cuộc sống cũng có thất vọng, khi một người nào đó mà chúng ta tin cậy làm cho chúng ta thất vọng.
Ik zou het niet erg vinden als iedereen van jullie vanavond op het podium kwam en ons vertelde hoe jullie de grote teleurstellingen uit jullie leven verwerkt hebben.
Tôi không phiền nếu tất cả các bạn lên sân khâu tối nay và kể cho chúng tôi nghe việc bạn đã vượt qua sự thất vọng lớn lao trong đời như thế nào.
Tot haar teleurstelling weigerden ook de artsen daar zonder bloed te opereren.
Chị đã thất vọng vì bác sĩ ở cả hai nơi đều từ chối phương pháp giải phẫu không dùng máu.
De mogelijkheden zijn eindeloos — onze vreugden in de bediening, onze zwakheden en tekortkomingen, onze teleurstellingen, onze financiële zorgen, de druk op het werk of op school, het welzijn van ons gezin en de geestelijke conditie van onze plaatselijke gemeente, om er slechts enkele te noemen.
Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi.
Ziekte, oorlog, de overgeërfde dood, vervolging, gezinsproblemen en teleurstellingen zullen er niet meer zijn.
Bệnh tật, chiến tranh, cái chết di truyền, sự bắt bớ, mối bất hòa trong gia đình và sự thất vọng cũng sẽ không còn.
Wat een teleurstelling.
Ôi, tôi thất vọng quá.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teleurstellend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.