temperatura otoczenia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temperatura otoczenia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperatura otoczenia trong Tiếng Ba Lan.

Từ temperatura otoczenia trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ôn độ chung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temperatura otoczenia

ôn độ chung quanh

(ambient temperature)

Xem thêm ví dụ

Węże należą do zwierząt zmiennocieplnych — temperatura ich ciała zmienia się zależnie od temperatury otoczenia.
Rắn là tạo vật có máu lạnh; thân nhiệt của chúng phản ứng tùy theo sự thay đổi của nhiệt độ bên ngoài.
Temperatura ciała, niezależnie od wahań temperatury otoczenia, jest starannie kontrolowana i utrzymywana na stałym poziomie, z niewielkimi odchyleniami.
Và mặc dù có những thay đổi lên xuống bất thường trong nhiệt độ của môi trường, nhiệt độ của cơ thể được điều chỉnh kỹ lưỡng trong giới hạn chặt chẽ.
Ta roślina nagrzewa się do około 15 stopni ponad temperaturę otoczenia -- niesamowite.
Nó đang tăng nhiệt cao hơn nhiệt độ ngoài môi trường đến 15 độ -- thật đáng kinh ngạc.
Ponieważ węże są zimnokrwiste, temperatura otoczenia odgrywa u nich dużą rolę w procesie trawienia.
Là động vật ngoại nhiệt ("máu lạnh"), nhiệt độ môi trường xung quanh có vai trò lớn trong sự tiêu hóa của rắn.
Tak więc położę to na płycie grzewczej, która jest nastawiona na temperaturę nieco wyższą niż temperatura otoczenia i można zobaczyć, co się dzieje.
Tôi sẽ đặt miếng giấy này trên một tấm kim loại nóng được đặt ở nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh một chút và các bạn có thể thấy điều gì đang xảy ra.
Więc chciałbym was zachęcić byście zwracali uwagę na wasz komfort termiczny, na temperaturę otoczenia, dziś i jutro. A jeśli chcecie dowiedzieć się więcej, zapraszam na naszą stronę internetową.
Vì vậy tôi muốn khuyến khích các bạn hãy chú ý đến sự chịu nhiệt của cách bạn, đến môi trường nhiệt, đêm nay và ngày mai, và nếu bạn muốn biết thêm về nó, tôi mời các bạn vào website của chúng tôi.
A pająki potrafią zrobić to samo przy temperaturze i ciśnieniu otoczenia z surowych materiałów w postaci martwych much i wody.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
Ponieważ wiele różnych czynników wpływa na nasz komfort termiczny. Są nimi słońce, bezpośrednie światło słoneczne, rozproszone światło słoneczne, wiatr, silny wiatr, umiarkowany wiatr, wilgotność powietrza, temperatura promieniowania naszego otoczenia.
Đó là bởi vì có nhiều tham số ảnh hưởng đến sự chịu nhiệt của chúng ta, mặt trời, ánh nắng trực tiếp, ánh nắng khuếch tán, gió, gió mạnh, gió nhẹ, độ ẩm, rồi nhiệt độ bức xạ quanh nơi ta đang ở.
Porównajmy teraz, co się dzieje w gorącym otoczeniu. Spójrzcie na temperaturę ziemi.
Nhưng khi so sánh với môi trường nóng, nhiệt độ của mặt đất
Długa szyja i ogon pomagały mu w oddawaniu ciepła do otoczenia, pasywnie kontrolując jego temperaturę.
Đó cổ dài và đuôi dài giúp nó tỏa nhiệt ra môi trường, kiểm soát nhiệt độ của nó một cách thụ động.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperatura otoczenia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.