tenedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenedor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tenedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nĩa, dĩa, cái nĩa, xiên, Dĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenedor

nĩa

noun (Utensilio con puntas utilizado para llevar comida sólida a la boca.)

Un cuchillo junto a un tenedor parece inocente.
Anh để con dao chung với muỗng nĩa để trông như có vẻ vô hại.

dĩa

noun

Y ella dejó el tenedor, y le clavó los ojos,
Cô ấy đặt dĩa xuống, nhìn chằm chằm vào mắt cậu ta

cái nĩa

noun

Si roba aunque sea un tenedor, se va.
Cô ta mà trộm một cái nĩa thôi là bị đuổi ngay.

xiên

adjective verb noun

Dĩa

Tenedor pequeño, a la izquierda del otro.
Dĩa nhỏ ở rìa trái.

Xem thêm ví dụ

Olvídese del holocausto nuclear; es el tenedor de lo que hay que preocuparse.
Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.
Este interés renovado en los buenos modales se refleja en la proliferación de libros, manuales, columnas periodísticas de consejo y programas de televisión que consideran desde el tipo de tenedor que se debe usar en una comida formal hasta cómo dirigirse a alguien en las relaciones sociales y de familia que tan complejas son y tan rápidamente cambian hoy día.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Encuentra al conductor y encuentras al Tenedor
Tìm được gã lái xe sẽ tìm thấy " Người giữ thẻ "
Veamos ahora este tenedor.
Bây giờ, hãy nhìn cái n��a này.
Yo soy un simple tenedor de libros.
Thần chỉ là tên kiểm toán.
Y esos son mis legados, mis estudiantes y esa salsa que preparan con tenedores de plástico; entramos a la cafetería, cultivamos cosas y alimentamos a los profesores.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
Las enseñanzas sociales del papa Pío XII repiten estas enseñanzas, y las aplican con mayor detalle, no sólo para los trabajadores y los dueños del capital, sino también a otras profesiones, como los políticos, educadores, amas de casa, agricultores, tenedores de libros, organizaciones internacionales, y todas aspectos de la vida, incluyendo los militares.
Các giáo huấn xã hội của Giáo hoàng Piô XII lặp lại những giáo lý, và áp dụng chúng một cách chi tiết hơn không chỉ đối với người lao động và chủ sở hữu vốn, mà còn để các ngành nghề khác như chính trị gia, các nhà giáo dục, nội trợ, những nông dân kế toán, các tổ chức quốc tế, và tất cả các khía cạnh của cuộc sống bao gồm cả quân đội.
Desafila los cuchillos Dobla los tenedores
♪ Làm cùn dao, bẻ đống dĩa.
Lo agarrarán, le abrirán la cabeza y revolverán su cerebro con un tenedor.
Bọn họ sẽ bắt ông, bổ đầu ông ra. khuấy não ông bằng một cái nĩa và khi ông quay lại,
Tome el tenedor de servir con la izquierda...
Cầm nĩa bằng tay trái...
Es como una cruza entre un tenedor y un cuchillo.
Nó như sự kết hợp của con dao vào cái dĩa.
Tengo un tenedor de plástico, ¿sabes?"
Tôi có một cái nĩa nhựa đó, không biết hả?"
Se sentó a la cabecera de la mesa, donde en días anteriores a la madre, el padre, y Gregor había comido, desplegó sus servilletas, y recogieron sus cuchillos y tenedores.
Họ ngồi ở đầu bàn, trong những ngày trước đó người mẹ, cha, và Gregor đã ăn, gấp khăn ăn của họ, và chọn dao và nĩa.
¡ O clavar un tenedor en una manzana!
Hoặc cậu cũng có thể trổ tài chọc nĩa vào một quả táo.
Cuando finalmente sacas la mirada del tenedor, crees que has estado aquí antes porque lo has estado, solo que no estuviste prestando atención.
Cuối cùng khi bạn kéo mình ra khỏi cái nĩa, bạn nghĩ bạn đã đến đây từ trước rồi vì bạn đã không chú ý.
Tampoco es un tenedor.
Cũng không phải là dĩa.
Y usar un tenedor para comer brócoli de un plato de poliestireno sin atravesar el plato con el tenedor será tan difícil como una cirugía del cerebro.
Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy.
Este material sintético falla, al igual que este tenedor de plástico, no es lo suficientemente fuerte para mantener su rendimiento.
Chất tổng hợp sẽ không làm gì được, giống như chiếc nĩa nhựa này, nó không đủ cứng để chịu được lực ép vào.
Tiene todo tipo de cosas como cuchara y tenedor, cuenco, objetos comunes como esos.
Có đủ thứ hết, như muỗng, nĩa, tô,... những vật dụng thông thường như vậy.
Hace poco, un tenedor de libros de Inglaterra perdió su empleo porque al hablar con los inspectores de impuestos les dijo la verdad sobre el estado financiero de su compañía.
Gần đây tại Anh quốc một kế toán viên bị mất việc vì đã nói sự thật cho thanh tra thuế vụ về tình trạng tài chánh của hãng.
Ella una vez me clavó un tenedor.
Cô ta đã từng đâm tôi bằng 1 cây nĩa.
¿Palitos chinos o tenedor?
Đũa hay dĩa?
Mientras que el Panther recibió cuchillo y el tenedor con un gruñido,
Trong khi Panther nhận được con dao và nĩa với tiếng gầm một,
¿Una bandeja y un tenedor?
Đĩa và dĩa sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.