tender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là duỗi, nằm ra, nằm, căng ra, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tender

duỗi

(to stretch out)

nằm ra

(lie)

nằm

(lie)

căng ra

(stretch out)

đặt

(run)

Xem thêm ví dụ

Se puede decir que, el peor caso se da cuando sólo uno de ellos es culpable: no es probable que el inocente confiese, mientras que el culpable tenderá a confesar y testificar contra el inocente.
Kết quả xấu nhất phải nói là khi một người có tội và một người vô tội: người vô tội sẽ không nhận tội, trong khi người có tội lại không nhận tội và vu khống người vô tội.
Y descubrí rápidamente estando allí que en la zona azul, conforme la gente se hace mayor, y durante toda su vida, siempre está rodeada de familiares, amigos, vecinos, el sacerdote, el dueño del bar, el tendero.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
Nosotros, que somos pecadores, debemos, al igual que el Salvador, tender a los demás una mano de compasión y amor.
Chúng ta, những người phạm tội, phải làm giống như Đấng Cứu Rỗi, tìm đến những người khác với lòng trắc ẩn và tình yêu thương.
Esta maravillosa Iglesia les brinda oportunidades de ejercer la compasión, tender una mano a los demás, y renovar y guardar convenios sagrados.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
La vio en una hoja de nuestras publicaciones con la que un tendero de Haifa le había envuelto algunos comestibles.
Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
El tender una mano a los demás es otro aspecto importante de poner en práctica el Evangelio.
Việc tìm đến những người khác là một khía cạnh quan trọng khác của việc áp dụng phúc âm.
Les ha dado autoridad y responsabilidad para tender la mano a los necesitados.
Anh em đã được ban cho thẩm quyền và trách nhiệm để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
Muy a menudo, se trata del Espíritu que nos inspira a tender la mano a alguien en necesidad, en particular a familiares y amigos.
Thông thường, chính Thánh Linh soi dẫn cho chúng ta để tìm đến một người nào đó, nhất là gia đình và bạn bè, đang hoạn nạn.
Sin embargo, el Padre Celestial conoce y ama a Sus hijos, y si usted hace su parte, Él le ayudará a saber cuál es la mejor manera de tender la mano a los integrantes de la clase que estén pasando dificultades con el Evangelio e invitarlos a regresar.
Nhưng Cha Thiên Thượng biết và yêu thương con cái của Ngài, và nếu các anh chị em làm phần vụ của mình thì Ngài sẽ giúp các anh chị em biết cách tốt nhất để tìm đến các học viên nào đang gặp khó khăn với phúc âm và mời họ trở lại.
A mediados de los noventa, un tendero de Nazaret descubrió túneles bajo su tienda, ubicada cerca del Pozo de María.
Giữa thập niên 1990, chủ tiệm Elias Shama phát hiện các đường hầm dưới cửa hàng của mình gần Mary's Well (giếng nước Maria) ở Nazareth.
Los apóstoles del Señor tienen la obligación de velar, advertir y tender una mano para ayudar a aquellos que buscan las respuestas a los interrogantes de la vida”.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.”
¿Cuáles son algunos ardides que Satanás emplea para tender un lazo a los siervos de Jehová de la actualidad?
Một số thủ đoạn mà Sa-tan dùng để gài bẫy tôi tớ Đức Giê-hô-va ngày nay là gì?
El tendero colgó un rótulo en la puerta que decía: “Regresaré en veinte minutos”, sacó dos sillas y analizaron los primeros cinco párrafos del libro Conocimiento.
Nghe vậy, chủ tiệm treo tấm bảng lên: “Trở lại trong 20 phút”, rồi kéo hai cái ghế ra và hai người thảo luận năm đoạn đầu của sách Sự hiểu biết.
Los apóstoles del Señor tienen la obligación de velar, advertir y tender una mano para ayudar a aquellos que buscan las respuestas a los interrogantes de la vida.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.
E hicimos estos porta agujas con broches de madera cuando solíamos tender la ropa en los tendederos exteriores.
Bạn làm chúng từ những cây kim ghim quần áo bằng gỗ -- khi chúng ta trước đây thường treo quần áo trên dây phơi ngoài trời.
Tender esos cables es a menudo muy poco práctico, y a veces imposible.
Việc đặt đường dây như vậy thường là phi thực tế, đôi khi không thể thực hiện được.
Mi esperanza es que todos confiemos en que Dios nos guiará para tender la mano y rescatar a quienes Él desee que llevemos con nosotros al volver a Su presencia.
Tôi hy vọng rằng tất cả chúng ta đều có sự tin tưởng rằng Thượng Đế sẽ hướng dẫn chúng ta trong việc với tay nâng đỡ những người mà Thượng Đế muốn chúng ta dìu dắt theo mình khi chúng ta trở về nhà cùng Ngài.
El discurso final del rey Benjamín a su pueblo enseña magistralmente el poder y la importancia del Salvador y Su expiación, además de aclarar el significado del servicio, las bendiciones de la obediencia y la importancia de tender la mano a los necesitados.
Bài ngỏ cuối cùng của Vua Bên Gia Min cùng dân của ông đã giảng dạy một cách tuyệt vời về quyền năng và tầm quan trọng của Đấng Cứu Rỗi và Sự Chuộc Tội của Ngài cùng làm sáng tỏ ý nghĩa của sự phục vụ, các phước lành của sự vâng lời, và tầm quan trọng của việc tìm đến cứu giúp những người gặp hoạn nạn.
El espíritu de tender una mano aumentará, de modo que muchos serán inspirados, como el joven obispo Thomas Monson, con ideas prácticas para invitar y alentar a quienes quizás, por un tiempo, no reconozcan las bendiciones que Dios tiene reservadas para ellos.
Ước muốn để tìm tới phục vụ những người khác sẽ gia tăng để nhiều người sẽ giống như Vị Giám Trợ trẻ tuổi Thomas Monson được soi dẫn với những cách thức thực tiễn nhằm mời gọi và khuyến khích những người mà có thể một lúc nào đó không nhận ra các phước lành mà Thượng Đế đã dành cho họ.
Aquella respuesta cambió su capacidad para tender la mano y servir.
Câu trả lời đó đã thay đổi khả năng của chị để tiếp cận và phục vụ.
Muchas instituciones basadas en la fe han estado en los últimos dos siglos a la vanguardia de tender una mano y de rescatar a aquellos que están sujetos a circunstancias crueles, ya que sus miembros creen que todos los hombres están hechos a la imagen y semejanza de Dios23. William Wilberforce, el gran estadista británico que jugó un papel decisivo en la prohibición del comercio de esclavos en Gran Bretaña es un ejemplo excelente24. El conmovedor himno “Asombrosa Gracia”, y la película inspiradora del mismo nombre, captan el sentimiento de los primeros años de la década de 1800, y describen el relato de su heroico esfuerzo.
Nhiều cơ quan dựa trên tôn giáo trong hai thế kỷ qua đã đứng hàng đầu trong việc tìm kiếm và giải cứu những người lâm vào hoàn cảnh khắc nghiệt vì họ tin rằng tất cả mọi người đều được tạo ra theo hình ảnh giống như Thượng Đế.23 William Wilberforce, nhà chính khách người Anh đã có công trong việc cấm buôn bán nô lệ ở nước Anh, là một tấm gương xuất sắc.24 Bài thánh ca đầy cảm động, Amazing Grace (Ân Điển Kỳ Diệu), và cuốn phim cùng tên đầy soi dẫn, đã chiếm được cảm tình đầu thập niên 1800 và mô tả câu chuyện về nỗ lực anh hùng của ông.
Jehová ocupa una posición tan elevada que tiene que condescender hasta para “tender la vista sobre [el] cielo”.
Đức Giê-hô-va ở nơi cao đến độ Ngài phải “hạ mình xuống đặng xem-xét trời”.
Su verdadera intención era la de tender una trampa a Daniel, pues sabían que este tenía la costumbre de orar a Dios tres veces al día ante las ventanas abiertas de su cámara del techo.
Động lực thật sự của họ là nhằm đưa Đa-ni-ên vào bẫy vì họ biết ông có thói quen đứng trước cửa sổ mở, trong phòng trên mái nhà của ông để cầu nguyện với Đức Chúa Trời ba lần mỗi ngày.
Quería tender todo mientras todavía hubiera sol.
Mẹ muốn phơi mọi thứ lúc trời đang có nắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.