tenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenere trong Tiếng Ý.

Từ tenere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cầm, giữ, chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenere

cầm

verb noun (Prendere o impugnare (specialmente con la mano) un oggetto evitando che questo cada.)

Potete tenere a freno la situazione per qualche ora?
Anh nghĩ anh có thể cầm chân ở đây thêm vài giờ không?

giữ

verb (Prendere o impugnare (specialmente con la mano) un oggetto evitando che questo cada.)

Tom mi ha tenuto un posto.
Tom giữ ghế cho tôi.

chiếm

adjective

Una qualche vita interiore di cui non si tiene abbastanza conto.
Một vài cuộc sống bên trong, nó không hoàn toàn chiếm đa số ở đây.

Xem thêm ví dụ

• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Tu sei l'unico amico di questo capitolo, che voglio tenere.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Ehi... Faremo tutto il necessario per tenere al sicuro Kendra, che tu lo creda possibile o meno.
Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.
Alla congregazione di Tessalonica scrisse: “Avendo per voi tenero affetto, provammo molto piacere di impartirvi non solo la buona notizia di Dio, ma anche le nostre proprie anime, perché ci eravate divenuti diletti”.
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Il secondo spiega perché avere l’occhio semplice, perseguire mete spirituali e tenere regolarmente l’adorazione in famiglia sono essenziali per il benessere spirituale dell’intera famiglia.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Dapprima le autorità carcerarie permettevano ai Testimoni detenuti di tenere solo una minima quantità di pubblicazioni dei testimoni di Geova.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Poi cercano di tenere gradualmente tutt’e cinque le adunanze di congregazione.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
16 Sì, ed erano depressi nel corpo e nello spirito, poiché avevano combattuto valorosamente di giorno e faticato di notte per tenere le loro città, e avevano così sofferto grandi afflizioni di ogni specie.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Quella... te la puoi tenere.
Còn cái đầu đó bà có thể giữ lại.
Signor Reese, non sono sicuro che tenere i nostri detective all'oscuro sia il modo migliore di agire.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt.
(1 Corinti 9:27) Come Paolo, anche noi dobbiamo tenere sotto controllo la nostra carne imperfetta anziché lasciare che sia essa a controllare noi.
Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta.
Non sarebbe più ragionevole tener conto degli altri 95 fotogrammi?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Min. 15: La vita: un dono da tener caro.
17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng.
(Salmo 19:1; 104:24) E se qualcuno non è disposto a tener conto delle prove?
Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24).
In che modo il marito mostra di avere tenera cura della moglie?
Người chồng có thể bày tỏ lòng yêu mến với vợ mình như thế nào?
(2 Timoteo 3:16; Salmo 119:151) Se leggete la Bibbia e ne accettate gli insegnamenti come guida nella vita quotidiana, riuscirete a tener fede al vostro voto matrimoniale. — Salmo 119:105.
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
A casa, il semplice fatto di tenere su la testa risultava sfiancante.
Tại nhà, chỉ giữ cho đầu đứng thẳng thôi cũng thật mệt mỏi.
Le loro vie sono diverse; tuttavia entrambi sembrano chiamati da un disegno segreto della Provvidenza a tenere un giorno nelle loro mani i destini della metà del mondo”.
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
Raffaello, in rosso, è come un grosso tenero orsacchiotto, se i teneri orsacchiotti fossero super violenti.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
Di lui la Bibbia dice: “Benedetto sia l’Iddio e Padre del nostro Signore Gesù Cristo, il Padre delle tenere misericordie e l’Iddio di ogni conforto, che ci conforta in tutta la nostra tribolazione, affinché possiamo confortare quelli che sono in qualunque sorta di tribolazione per mezzo del conforto con cui noi stessi siamo confortati da Dio”.
Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!”
5 Ed ora, Teancum vide che i Lamaniti erano decisi a tenere le città che avevano preso e quelle parti del paese di cui avevano ottenuto il possesso; e vedendo anche l’enormità del loro numero, Teancum pensò che non fosse opportuno cercare di attaccarli nei loro forti.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
* Che cosa insegna Alma 27:27–30 sul rapporto tra essere convertiti al Signore e tener fede alle alleanze?
* An Ma 27:27–30 dạy điều gì về mối liên hệ giữa việc được cải đạo theo Chúa và tuân giữ các giao ước?
Dovremmo sempre tenere presente che il modo in cui trattiamo chi può averci offeso e l’atteggiamento che manifestiamo quando pecchiamo possono influire sul modo in cui Geova tratta noi.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
Pensate al significato di queste due parole e al loro rapporto con il tener fede alle alleanze.
Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.