tensión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tensión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tensión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tensión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hiệu điện thế, áp lực, xúc kích, áp suất, Căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tensión

Hiệu điện thế

(voltage)

áp lực

(pressure)

xúc kích

(stress)

áp suất

(pressure)

Căng thẳng

(stress)

Xem thêm ví dụ

¿Les abruman las tensiones, los desengaños, los sufrimientos o la desconsideración de quienes los rodean?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
En la Biblia hay una tensión entre la justicia y la compasión, entre el Antiguo y el Nuevo Testamento.
Có một sự căng thẳng trong Kinh thánh giữa công lý và sự bao dung, giữa Cực Ước và Tân Ước.
Pregúntese: “¿Será esa la razón por la que hay tensiones en mi hogar?
Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không?
Si ustedes dos pueden solucionar esta tensión, podrían ayudarse mutuamente.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.
La tensión aumenta, a medida que el barco con los misiles se acerca a Cuba.
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.
Al acercarse la fecha de los exámenes, sus niveles de tensión emocional se disparaban.
Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ.
Todos hallan refrigerio en esta actividad, de forma que su vida se alivia de tensiones.
Mọi người đều cảm thấy công việc đó đem lại sự khoan khoái, làm cho đời sống bớt căng thẳng.
La existencia de tensión superficial estabiliza la inestabilidad de longitud de onda corta, y la teoría luego predecirá estabilidad hasta una velocidad alcanzada.
Tuy nhiên, sự tồn tại của sức căng bề mặt làm ổn định sự bất ổn bước sóng ngắn, và sau đó, lý thuyết này dự đoán sự ổn định cho đến khi vật tốc đạt đến một ngưỡng.
Así el silencio que precede a la comunicación verbal puede crear mucha tensión.
Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng.
Además se temía que los nuevos estados esclavistas que surgieran aumentasen la tensión entre el norte y el sur.
Cũng có một mối quan tâm khác rằng các tiểu bang mới chấp nhận chế độ nô lệ sẽ được gia tăng và phát triển từ lãnh thổ mới mua này sẽ càng gia tăng sự chia rẻ giữa miền bắc và miền nam.
Así evitará transigir en sus convicciones religiosas o hacer algo que tal vez abochorne a los novios y sus parientes (Proverbios 22:3). Pudiera ahorrarse mucha tensión —y ahorrársela también a su familia— si explica de antemano sus convicciones bíblicas e indica hasta qué grado está dispuesto a participar, o si sugiere algunos cambios en los planes de la boda.
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
Y quizás lo más interesante desde nuestro punto de vista, hay otra tensión entre comportamientos que buscan lo novedoso y la tradición o conservación.
Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ.
Uno de los relés delanteros también ha sufrido un golpe, causando una subida de tensión que ha dañado múltiples sistemas.
Một trong số các tụ điện chính cũng bị hỏng, gây nên một shock điện gây hư hại nhiều hệ thống.
Tras la muerte de Stalin se produjeron disturbios en el bloque del Este, mientras que las tensiones internacionales se redujeron; la evidencia se puede ver en la firma de la reunificación de Austria tras el Tratado de Estado de Austria, y los Acuerdos de Ginebra que supusieron el fin de la lucha en Indochina.
Sau khi Stalin qua đời tình trạng bất ổn xảy ra trong Khối Đông Âu, trong khi có sự yên tĩnh trong các quan hệ quốc tế, bằng chứng của điều này có thể thấy trong việc ký kết Hiệp ước Nhà nước Áo thống nhất Áo, và Hiệp ước Geneva chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.
Para ellos, la violencia que ven es el resultado de las tensiones entre el presidente Kabila y varios opositores nacionales, y tensiones entre Congo, Ruanda y Uganda.
Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda.
Con el tiempo las tensiones entre Tibeats y Northup llegan a un punto de ebullición, y Tibeats intenta golpearlo y él se defiende.
Mâu thuẫn giữa Tibeats và Northup ngày càng căng thẳng, Tibeats tấn công Northup và Northup đánh lại hắn.
Sinceramente, ¿está Greer creando tensión para hacer una gran entrada?
Con bé Greer đó cố tình trì hoãn để làm cái cổng vòm sang trọng hơn à?
(Números 11:26-29). Con su apacibilidad, contribuyó a aminorar la tensión del momento.
(Dân-số Ký 11:26-29) Tính mềm mại đã giúp xoa dịu tình huống căng thẳng đó.
La paz duradera: ¿Cuántos focos de tensión y conflicto en el mundo puede enumerar?
Hòa bình trường cửu: Bạn có thể kể tên bao nhiêu địa điểm sôi sục trên thế giới?
La sal (sodio), que aumenta la tensión arterial en algunos casos, perjudica sobre todo a los diabéticos, los que padecen hipertensión grave, los ancianos y algunas personas de raza negra.
Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen.
Según una organización benéfica del Reino Unido para la salud mental, 1 de cada 5 británicos ha enfermado por el estrés laboral, y 1 de cada 4 ha llorado en el trabajo por causa de la tensión.
Theo thống kê của một tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ những người gặp vấn đề về tâm lý ở Anh Quốc, cứ 5 người lao động Anh thì có 1 người nói rằng sự căng thẳng từng khiến họ mắc bệnh, và cứ 4 người thì có 1 người từng khóc trong khi làm vì bất lực trước sức ép của công việc.
Al mantener un temperamento calmado, nos libramos de las muchas dolencias que con frecuencia se relacionan con la tensión, como la presión arterial alta, dolores de cabeza y problemas respiratorios.
Khi giữ tâm thần bình tịnh, chúng ta tránh được nhiều bệnh do sự căng thẳng gây ra như huyết áp cao, nhức đầu và vấn đề hô hấp.
¿Por qué podemos acudir a Jehová durante tiempos de tensión?
Tại sao chúng ta có thể nương cậy nơi Đức Giê-hô-va trong những lúc chúng ta bị căng thẳng?
En una estaca había grandes tensiones entre los miembros y era necesario brindar consejo.
Một giáo khu đang vất vả với tình trạng căng thẳng và khó khăn giữa các tín hữu, và cần phải được khuyên bảo.
En el año 2006 volvieron a estallar tensiones políticas y regionales en Timor Oriental.
Vào năm 2006, sự căng thẳng về chính trị và lãnh thổ lại nổ ra ở Đông Timor.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tensión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.