termometro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ termometro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ termometro trong Tiếng Ý.

Từ termometro trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhiệt kế, Nhiệt kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ termometro

nhiệt kế

noun (Apparecchio che misura una temperatura o un gradiente di temperatura.)

Il termometro è andato a zero gradi la scorsa notte.
Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua.

Nhiệt kế

noun (strumento di misura per misurare la temperatura)

Il termometro è andato a zero gradi la scorsa notte.
Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua.

Xem thêm ví dụ

Funzioni non meccaniche: termometro.
Ức chế miễn dịch: rapamycin.
Il termometro è a 38°, mentre le altre aree relative a capacità d'iniziativa e motivazione, sono spente.
Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại.
Puoi togliere il termometro adesso.
Anh có thể bỏ nhiệt kế ra rồi.
Prendo il termometro.
Mẹ sẽ đi lấy nhiệt kế.
Il tuo termometro che misura la " buona ragione " è rotto.
" Mục đích tốt " của cô được đo bằng thang Fritz. * đo khoảng cách trong vũ trụ
Lavorano contro il tempo e contro il termometro.
Họ làm việc gấp rút, trong nhiệt độ gây nhiều trở ngại.
Tenete il termometro in bocca e non parlate.
Hãy ngậm cái này vào và đừng nói gì cả.
SE UN malato rompesse il termometro dimostrerebbe di non avere la febbre?
Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế?
Perciò, quando un bambino ha la febbre, ci si deve concentrare su di lui e sulla possibile infezione, e non sulla lettura del termometro”.
Vì thế khi trẻ bị sốt, điều quan trọng không phải là đọc nhiệt độ nhưng quan sát trẻ xem có triệu chứng nào khác không”.
FUORI fa terribilmente freddo, e il termometro continua a scendere rapidamente.
BÊN ngoài thời tiết lạnh buốt đến mức nguy hiểm, và nhiệt độ đang tụt dần.
Casomai, lei si meritava un termometro ancora piu'grosso.
Nếu có gì khác thì đó là anh xứng đáng với một cái nhiệt kế to hơn.
Il termometro di Delisle è rimasto in uso per quasi 100 anni in Russia.
Nhiệt kế Delisle vẫn tiếp tục được sử dụng gần 100 năm sau ở Nga.
Cosa potrebbero essere questi «termometri»?
“Những chiếc cặp nhiệt độ” này có thể là những gì?
Se e'venuto per restituire il termometro, non importa.
Michael Penn ♪ Nếu anh đến để trả tôi cái nhiệt kế thì khỏi cần.
Lassù il sole splende quaggiù il termometro segna meno 10
Mặt trời chiếu rọi trên kia xuống đây trời chỉ dưới 10 độ
A proposito, ti sei ripreso il tuo termometro?
anh đã lấy lại cái cặp nhiệt độ chưa?
E certo, i nostri termometri ci riportano indietro solo di 50 anni qui.
Và dĩ nhiên, những cái nhiệt kế này của chúng ta chỉ đưa chúng về khoảng chừng 50 năm trước.
Lo sviluppo di densimetri e termometri cambiò la fabbricazione della birra, permettendo al birraio più controlli sul processo e maggiori nozioni sul risultato finale.
Sự phát triển của phù kếnhiệt kế đã thay đổi việc làm bia, các công cụ đó cho phép người làm bia có thể kiểm soát nhiều hơn quá trình làm bia, thu được nhiều kết quả hơn.
Afferrai immediatamente il mio termometro, e la temperatura media del fiume era di 86 °C.
Tôi ngay lập tức chộp lấy nhiệt kế, và nhiệt độ trung bình trên sông là 86 độ C.
La temperatura può variare a seconda della parte del corpo in cui la si misura e del tipo di termometro usato.
Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế.
Prendo un termometro.
Để tôi đi lấy cái nhiệt kế.
Ed è così che hanno costruito un termometro delle temperature
Và họ xây dựng nên một nhiệt kế.
Il termometro non la pensa cosi'.
Cái nhiệt kế lại không nói vậy.
Il termometro è andato a zero gradi la scorsa notte.
Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ termometro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.