teściowie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teściowie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teściowie trong Tiếng Ba Lan.
Từ teściowie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bố mẹ vợ chồng, mẹ chồng, bố mẹ chồng, mẹ vợ, bố mẹ vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teściowie
bố mẹ vợ chồng(parents-in-law) |
mẹ chồng(in-law) |
bố mẹ chồng(in-law) |
mẹ vợ(in-law) |
bố mẹ vợ(in-law) |
Xem thêm ví dụ
18 Mojżesz wrócił więc do Jetra, swojego teścia+, i powiedział: „Chciałbym pójść do swoich braci, którzy są w Egipcie, żeby zobaczyć, czy jeszcze żyją”. 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
I... Podobno mój teść. Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. |
Pewien dziennikarz pracujący na wschodzie Afryki napisał: „Młodzi wolą uciec, by uniknąć wygórowanych opłat, których oczekują nieustępliwi teściowie”. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Skup się na teście. Tập trung vào giải đi nào. |
No więc, ja i twój teść możemy to zrobić. À, ba chồng con và mẹ có thể làm việc đó. |
14 Kiedy teść Mojżesza to zobaczył, zapytał: „Dlaczego robisz to w ten sposób? 14 Khi cha vợ Môi-se thấy mọi điều ông đang làm cho dân chúng thì nói: “Con đang làm gì cho dân chúng vậy? |
Dlaczego starsi zboru zrobią dobrze, gdy się zastanowią nad radą, którą otrzymał od teścia Mojżesz? Tại sao lời khuyên do cha vợ của Môi-se đáng cho các trưởng lão trong hội-thánh thời nay lưu ý? |
W zeszłym roku jeden z moich wnuków zabrał swoją żonę oraz swoich rodziców i teściów do Nowego Jorku, aby pójść do pięknej, nowej świątyni na Manhattanie. Năm ngoái một trong những đứa cháu của tôi đã đưa vợ của nó đến Thành Phố New York với cha mẹ của chúng để tham quan ngôi đền thờ Manhattan mới xinh đẹp. |
Eryk, mój teść, cierpi na raka prostaty i prawdopodobnie potrzebuje operacji. Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật. |
17 Wtedy teść Mojżesza rzekł do niego: „To nie jest najlepszy sposób. 17 Cha vợ Môi-se nói: “Cách này không ổn. |
Nathan, świeżo upieczony mąż z Indii, opowiada, co się stało, gdy pewnego dnia jego teść nakrzyczał na swoją żonę. Anh Nathan ở Ấn Độ vừa mới cưới vợ. Một ngày nọ, cha vợ anh mắng nhiếc mẹ vợ. |
(121) Rodzice i teściowie C. (121) Cha mẹ ruột và cha mẹ vợ của C. |
Następnego dnia otrzymałem od niego maila, w którym opisał emocjonalną reakcję na tę historię, ponieważ historia powrotu do aktywności w Kościele jego teścia była bardzo podobna do tej, którą właśnie opowiedziałem. Ngày hôm sau, anh gửi cho tôi một e-mail nói về lý do tại sao anh có phản ứng xúc động đối với câu chuyện đó là vì câu chuyện về người cha vợ của anh trở lại hoạt động tích cực trong Giáo Hội cũng rất giống với câu chuyện tôi đã kể. |
W teście na inteligencję językową. Nó như là một chỉ số IQ cho ngôn ngữ. |
Pewna siostra z Australii opowiada: „Miałam bardzo przeciwnego teścia. Một chị ở Úc kể: “Bố chồng tôi chống đối chân lý dữ dội. |
Powiedział mi, że w wyniku podobnej wizyty biskupa i zaproszeniu do służby w Kościele jego teść zrobił rachunek swego życia i świadectwa, poczynił wielkie zmiany w swym życiu i przyjął powołanie. Anh ấy cho tôi biết rằng nhờ vào cuộc viếng thăm tương tự của một vị giám trợ và lời mời phục vụ trong Giáo Hội, nên người cha vợ của anh đã đánh giá lại cuộc sống và chứng ngôn của mình, thay đổi một số điều đáng kể trong cuộc sống của ông và chấp nhận sự kêu gọi đó. |
Czy to będzie na teście? Câu đó sẽ có trong bài thi không? |
Oto Jesse w naszym pierwszym teście. Đây là Jesse trong kì kiểm tra nhỏ đầu tiên của chúng tôi, |
Wkrótce po wyłonieniu się narodu izraelskiego teść Mojżesza, Jetro, trafnie opisał, czym powinni się odznaczać tacy mężczyźni. Mieli to być „mężowie dzielni, bogobojni, mężowie godni zaufania, nieprzekupni” (2 Mojżeszowa 18:21). Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21). |
Teściowie zdążyli. Bố mẹ vợ anh đến rồi đấy. |
8 Mojżesz opowiedział teściowi o wszystkim, co Jehowa zrobił z faraonem i Egipcjanami ze względu na Izraela+, o trudnościach, które spotkały ich w drodze+, i o tym, jak Jehowa im pomagał. 8 Môi-se kể cho cha vợ nghe mọi điều Đức Giê-hô-va đã vì dân Y-sơ-ra-ên mà giáng trên Pha-ra-ôn và xứ Ai Cập,+ những khó khăn xảy ra trong chuyến hành trình+ và cách Đức Giê-hô-va đã giải thoát họ. |
3 Mojżesz został pasterzem trzody swojego teścia, Jetra+, kapłana midianickiego. 3 Môi-se trở thành người chăn cừu cho cha vợ mình là Giê-trô,+ thầy tế lễ xứ Ma-đi-an. |
NIEPOROZUMIENIA z teściami to temat wielu dowcipów, ale w życiu wcale nie bywa tak śmiesznie. Mâu thuẫn với cha mẹ đôi bên có thể là đề tài gây cười của những diễn viên hài, nhưng trên thực tế đó không phải là chuyện đùa. |
11 A swego czasu Kenita Cheber odłączył się od pozostałych Kenitów+, potomków Chobaba, teścia Mojżesza+. Jego namiot stał w pobliżu wielkiego drzewa w Caanannim, które jest obok Kedeszu. 11 Hê-be người Kê-nít đã tách khỏi dân Kê-nít,+ tức con cháu của cha vợ Môi-se là Hô-báp,+ và đóng trại gần cái cây to lớn ở Xa-na-nim thuộc Kê-đe. |
Przeciętny wynik w teście to oszałamiające... 62%. Điểm trung bình của phần trắc nghiệm thật không thể tin được... 62%. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teściowie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.