tesorería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tesorería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tesorería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tesorería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kho bạc, kho bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tesorería

Kho bạc

noun (área de una organización que gestiona los flujos monetarios)

kho bạc

noun

Xem thêm ví dụ

5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
En la tesorería del club todavía estaban ocupados contando el dinero recaudado por la venta de boletos.
Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé.
La tesorería del templo estaba ubicada en el atrio de las mujeres.
Khu đặt các thùng đóng góp của đền thờ là ở Sân phụ nữ.
64 Y se guardará el aproducto de las cosas sagradas en la tesorería, y se le pondrá un sello; y nadie lo usará ni lo sacará de la tesorería, ni se quitará el sello que se le haya fijado, sino por la voz de la orden o por mandamiento.
64 Và anhững lợi nhuận có được từ các vật thiêng liêng ấy phải được lưu trữ trong ngân khố, và phải có một dấu niêm phong trên đó; và không một ai được dùng hay lấy những thứ ấy ra khỏi ngân khố, và dấu niêm phong mà sẽ được đặt trên đó chỉ được mở ra bởi tiếng nói của tổ chức hay bởi lệnh truyền mà thôi.
En un incidente referido por Josefo, el prefecto inició la construcción de un acueducto para llevar agua a Jerusalén y financió las obras con dinero de la tesorería del templo.
Trong một sự việc Josephus kể lại, tổng đốc Phi-lát bắt đầu xây một hệ thống dẫn nước vào Giê-ru-sa-lem và dùng quỹ đền thờ để tài trợ công trình này.
60 Y prepararéis una tesorería para vosotros, y la consagraréis a mi nombre;
60 Và các ngươi phải tự chuẩn bị một nơi để làm ngân khố, và biệt riêng nó ra trong danh ta.
Se cree que en el templo también había una cámara principal del tesoro donde se depositaba el dinero de las arcas de la tesorería.
Người ta cho rằng đền thờ cũng có một nơi chính để đem tiền đóng góp từ các rương đến.
Tesorería general de Chambéry 30 diciembre 1970
Trung tâm thu thuế, ngày 30 tháng 12 năm 1970.
Ella “echó más que todos los que están echando dinero en las arcas de la tesorería”, dijo Jesús.
Chúa Giê-su nói bà “đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào”.
Las 10.000 piezas de plata que Hamán había prometido era mucho menos de lo que la tesorería real habría ganado si Hamán hubiera tramado vender a los judíos como esclavos.
Mười ngàn ta-lâng bạc mà Ha-man hứa dâng vào kho vua không là bao so với số bạc mà vua nhận được nếu Ha-man âm mưu bán dân Giu-đa làm nô lệ.
Jesús llamó a los discípulos a su lado y les dijo: “En verdad les digo que esta viuda pobre echó más que todos los que están echando dinero en las arcas de la tesorería; porque todos ellos echaron de lo que les sobra, pero ella, de su indigencia, echó cuanto poseía, todo lo que tenía para vivir” (Marcos 12:41-44).
Ngài kêu môn đồ lại rồi phán: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào. Vì mọi kẻ khác lấy của dư mình bỏ vào, còn mụ nầy nghèo-cực lắm, đã bỏ hết của mình có, là hết của có để nuôi mình”.
Fung, ¿qué puedes decir de la otra tesorería?
Phong đại hiệp, còn những tiêu cục khác thì sao?
En el cargo, estuvo preocupado por los aranceles y creía que el déficit y otros gastos federales deberían financiarse mediante aranceles a las importaciones en lugar de impuestos internos, algo que se vio obligado a anunciar para el año fiscal en 1843. Los gastos de la tesorería habían excedido los ingresos y abogaba por derechos de importación adicionales en artículos como café y té.
Như Bộ trưởng Ngân khố, ông còn bận tâm với các thuế quan và tin rằng thâm hụt và chi tiêu liên bang khác nên được tài trợ bởi thuế nhập khẩu hơn là thuế nội địa, điều mà ông đã buộc phải công bố cho năm tài chính vào năm 1843.
Fondos del mercado monetario, bonos, acciones, gran capitalización, de pequeña capitalización, las tesorerías.
Quỹ thị trường tiền tệ, trái phiếu, cổ phiếu, cổ phiếu large cap, small cap, chứng khoán chính phủ.
Jesús mostró el debido criterio a este respecto en un comentario que hizo sobre los que contribuían en las arcas de la tesorería de Jerusalén. Indicó que lo importante no es la cantidad de dinero que se ofrece, sino las posibilidades de la persona y el espíritu con el que da (Lucas 21:1-4).
Chúa Giê-su cho thấy quan điểm đúng khi ngài bình luận về cái thùng đựng tiền tại đền thờ ở Giê-ru-sa-lem và những người bỏ tiền vào đó: chính khả năng cho nhiều hay ít và tinh thần ban cho mới là đáng kể, chứ không phải số tiền.—Lu-ca 21:1-4.
En 1961 fui asignado a la Tesorería, y mi supervisor fue el hermano Grant Suiter.
Năm 1961, tôi được làm việc trong Văn phòng Thủ quỹ dưới sự giám sát của anh Grant Suiter.
Están usando esos dólares para salir y entrale ya sea al mercado abierto o incluso directamente de la Tesorería estadounidense, y compran títulos de deuda, que esencialmente significa que prestan este dinero al gobierno de EUA.
Họ dùng đô la để ra thẳng thị trường mở hoặc là mua trái phiếu từ kho bạc HK. nghĩa là họ đang cho chính phủ HK
Pensemos en la viuda pobre a la que Jesús vio depositando “todo el medio de vivir que tenía” en una de las arcas de la tesorería del templo. Unos días antes, Jesús había condenado enérgicamente a los escribas por su maldad.
Chỉ ít lâu trước khi sự hy sinh của Chúa Giê-su thay thế cho những của-lễ dâng tại đền thờ, và không lâu sau khi thẳng thắn lên án những thầy thông giáo, Chúa Giê-su để ý thấy một bà góa nghèo “dâng hết của mình có để nuôi mình” vào rương đóng góp của đền thờ.
Aspirando a aumentar los ingresos de la tesorería, Morózov redujo los salarios de los empleados del estado e introdujo un alto e indirecto impuesto a la sal.
Mong muốn tăng thu nhập cho kho bạc, Morozov giảm mức lương của nhân viên nhà nước và đưa ra mức thuế muối gián tiếp cao.
69 O en otras palabras, si alguno de vosotros gana cinco dólares, échelos en la tesorería; o si gana diez, o veinte, o cincuenta, o cien, haga lo mismo;
69 Hay nói cách khác, nếu có ai trong các ngươi nhận được năm đồng thì hãy để người đó cất năm đồng ấy vào ngân khố; hay nếu người đó nhận được mười, hay hai mươi, hay năm mươi, hay một trăm thì cũng để người đó làm như vậy;
A pesar de las grandes promesas de Alejo, Isaac, el más experimentado y práctico de los dos, sabía que la tesorería imperial jamás sería suficiente para pagar la deuda de los cruzados.
Bất chấp những lời hứa hẹn lớn lao của Alexios, Isaakios, người có kinh nghiệm và thực tế hơn trong số hai cha con, biết rằng quốc khố triều đình không bao giờ có thể trả nổi món nợ của Thập tự quân.
1–10, Los santos serán maldecidos por sus transgresiones en contra de la orden unida; 11–16, El Señor abastece a Sus santos según Su propia manera; 17–18, La ley del Evangelio rige el cuidado de los pobres; 19–46, Se designan las mayordomías y las bendiciones de varios de los hermanos; 47–53, La orden unida de Kirtland y la de Sion deben funcionar separadamente; 54–66, Se establece la tesorería sagrada del Señor para la impresión de las Escrituras; 67–77, La tesorería general de la orden unida debe funcionar sobre la base del común acuerdo; 78–86, Los miembros de la orden unida deben pagar todas sus deudas, y el Señor los librará de la servidumbre económica.
1–10, Các Thánh Hữu nào vi phạm chống lại tổ chức hiệp nhất sẽ bị nguyền rủa; 11–16, Chúa lo liệu cho các Thánh Hữu của Ngài theo cách thức riêng của Ngài; 17–18, Luật pháp phúc âm chi phối việc chăm sóc những người nghèo; 19–46, Các công việc quản lý và những phước lành của một số nam tín hữu được tiết lộ; 47–53, Tổ chức hiệp nhất ở Kirtland và tổ chức ở Si Ôn phải hoạt động riêng rẻ; 54–66, Ngân khố thiêng liêng của Chúa phải được thiết lập cho việc ấn hành các thánh thư; 67–77, Ngân khố chung của tổ chức hiệp nhất phải được hoạt động trên căn bản có sự ưng thuận chung; 78–86, Những người trong tổ chức hiệp nhất phải trả hết nợ nần của mình, rồi Chúa sẽ giải thoát họ khỏi vòng nộ lệ tài chính.
Es probable que las monedas de poco valor que la viuda echó en un arca de la tesorería fueran dos leptones.
Hai đồng xu mà bà góa bỏ vào rương đóng góp có lẽ là hai đồng lép-ton.
71 No se usará ninguna parte de ello, ni se sacará de la tesorería, sino por la voz y el común acuerdo de la orden.
71 Và không một phần nào của số tiền ấy được đem ra xử dụng, hoặc được lấy ra khỏi ngân khố, ngoại trừ có tiếng nói và sự ưng thuận chung của tổ chức.
62 Y se le pondrá un sello a la tesorería, y todas las cosas sagradas se depositarán en ella; y ninguno de vosotros dirá que es de él, ni parte alguna de ella, porque os pertenecerá a todos vosotros en común.
62 Và phải có một dấu niêm phong trên ngân khố, và tất cả những vật thiêng liêng đều phải được đem cất trong ngân khố ấy; và không một ai trong các ngươi được quyền gọi ngân khố ấy hay một phần ngân khố ấy là của riêng mình, vì nó phải thuộc về tất cả các ngươi chung với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tesorería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.