tesoro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tesoro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tesoro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tesoro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Châu báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tesoro

Châu báu

noun

Obviamente, nunca leyó " La isla del tesoro ".
Rõ ràng là cổ chưa bao giờ đọc " Đảo Châu Báu. "

Xem thêm ví dụ

TESOROS DE LA BIBLIA | MARCOS 13, 14
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
Es como cazar un tesoro.
Cứ như truy tìm kho báu vậy.
Hemos de ver “el mismísimo conocimiento de Dios” como “plata” y como “tesoros escondidos”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Ese es nuestro propio tesoro, nuestra propia cultura islámica.
Đó là của cải của riêng chúng tôi, là nền hóa Hồi giáo của chúng tôi.
TESOROS DE LA BIBLIA | ISAÍAS 29-33
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 29-33
TESOROS DE LA BIBLIA | PROVERBIOS 1-6
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CHÂM-NGÔN 1-6
TESOROS DE LA BIBLIA | DANIEL 10-12
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | ĐA-NI-ÊN 10-12
A aquellos hombres corruptos no les remordió la conciencia cuando ofrecieron a Judas 30 piezas de plata del tesoro del templo para que traicionara a Jesús.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
“El hombre bueno, del buen tesoro de su corazón produce lo bueno —razonó Jesús—; pero el hombre inicuo produce lo que es inicuo de su tesoro inicuo; porque de la abundancia del corazón habla su boca.”
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
TESOROS DE LA BIBLIA | JUAN 18, 19
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | GIĂNG 18, 19
Los pobres en espíritu y de corazón sincero encuentran grandes tesoros de conocimiento aquí.
Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây.
14 Pablo asemeja el privilegio de los cristianos de predicar las buenas nuevas a un “tesoro en vasos de barro”.
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
Dijo: “Dejen de acumular para sí tesoros sobre la tierra, donde la polilla y el moho consumen, y donde ladrones entran por fuerza y hurtan”.
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
TESOROS DE LA BIBLIA | ISAÍAS 24-28
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 24-28
‘Si sigues buscando esto como a tesoros escondidos, hallarás el mismísimo conocimiento de Dios.’ (PROVERBIOS 2:4, 5.)
“Nếu con... kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, Bấy giờ con sẽ... tìm được đều tri-thức của Đức Chúa Trời” (CHÂM-NGÔN 2:4, 5).
El Teseracto era la joya entre todos los tesoros de Odín.
Tesseract chính là viên đá quýl trong phòng bảo vật của Odin.
El Anuario, un animador tesoro
Cuốn “niên giám”—một kho tàng khích lệ
8 Un sabio de la antigüedad dijo: “Hijo mío, si recibes mis dichos y atesoras contigo mis propios mandamientos, de modo que con tu oído prestes atención a la sabiduría, para que inclines tu corazón al discernimiento; si, además, clamas por el entendimiento mismo y das tu voz por el discernimiento mismo, si sigues buscando esto como a la plata, y como a tesoros escondidos sigues en busca de ello, en tal caso entenderás el temor de Jehová, y hallarás el mismísimo conocimiento de Dios” (Proverbios 2:1-5).
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
* Los santos hallarán sabiduría y grandes tesoros de conocimiento, DyC 89:18–19.
* Các Thánh Hữu sẽ tìm thấy những kho tàng hiểu biết lớn lao, GLGƯ 89:19.
TESOROS DE LA BIBLIA | SALMOS 79-86
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | THI-THIÊN 79-86
Mientras lo hacemos, meditemos en maneras de intensificar nuestro amor por estos tesoros espirituales.
Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy.
¡ Ése es mi tesoro!
Kho tàng của tôi!
TESOROS DE LA BIBLIA | MATEO 1-3
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MA-THI-Ơ 1-3
Porque donde está tu tesoro, allí también estará tu corazón.”—Mateo 6:19-21.
Vì chưng của-cải ngươi ở đâu, thì lòng ngươi cũng ở đó” (Ma-thi-ơ 6:19-21).
El libro de Dios es un tesoro
Cuốn sách của Đức Chúa Trời —Kho tàng vô giá

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tesoro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.