tesis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tesis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tesis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tesis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồ án tốt nghiệp, Đồ án tốt nghiệp, luận án, luận văn, sự nghị luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tesis

đồ án tốt nghiệp

(thesis)

Đồ án tốt nghiệp

(doctoral thesis)

luận án

(dissertation)

luận văn

(dissertation)

sự nghị luận

(dissertation)

Xem thêm ví dụ

Esto se llama la tesis de Church–Turing.
Điều này được gọi là luận án Church–Turing.
Unos meses después de la proclamación de las noventa y cinco tesis, en abril de 1518, Martín Lutero fue recibido en Heidelberg para su defensa.
Vào tháng 4 năm 1518, một vài tháng trước khi tuyên bố bản 95 luận cương nổi tiếng của mình, Martin Luther đã được nhận vào tại Heidelberg, để bảo vệ các luận án này.
En 1999 finalizó su doctorado, con una tesis titulada "Propiedades entrópicas en los sistemas dinámicos", supervisada por el Profesor Benjamin Weiss.
Năm 1999, ông hoàn tất bằng tiến sĩ khoa học (Luận án: "Tính chất Entropy của các hệ thống động lực" dưới sự hướng dẫn của Giáo sư Benjamin Weiss).
Estudió Licenciado en Economía en la Universidad Complutense de Madrid, obteniendo el doctorado en la Universidad de Minnesota, con una tesis doctoral dirigida por Leonid Hurwicz, Premio Nobel de Economía 2007.
Khi học tại Đại học Minnesota, thầy hướng dẫn của ông là Leonid Hurwicz, người được trao giải Nobel kinh tế năm 2007.
En 1805 se publica su tesis Las pasiones consideradas como causas, síntomas y medios de curar casos de locura.
Vào năm 1805 ông xuất bản luận án của mình Nhiềm đam mê coi là nguyên nhân, triệu chứng và phương tiện chữa bệnh trong các trường hợp tâm thần.
He aquí de lo que se trata: el señor principal cree que mi tesis debe ser sobre todo dogmática y didáctica.
Vấn đề là thế này, ông giáo trưởng tin rằng bản luận văn nhất thiết phải có tính giáo lý và giáo huấn. - Bản luận văn!
Mi tesis se trataba de la relación entre el crimen organizado y los políticos de derecha en el Japón de postguerra.
Luận văn của tôi nói về mối quan hệ giữa yakuza và phe dân tộc cực đoan thuộc phe cánh hữu sau chiến tranh ở Nhật
Podrías poner tu tesis en espera.
Cháu có thể hoãn việc làm luận văn lại.
La última tesis establece que la ley y la regulación no son tan importante o efectivas en ayudar a las personas como los abogados y los planificadores del gobierno consideran.
Ý tưởng là pháp luật và quy định không phải là quan trọng và hiệu quả trong việc giúp đỡ người dân như các luật sư và các nhà hoạch định chính phủ tin tưởng.
Bueno, hay quien estaría en desacuerdo con esa tesis.
Sẽ có nhiều người không đồng tình ý tưởng đó.
Y de hecho creo que mi tesis es que la creencia es parte natural de las cosas.
Thực ra, luận điểm chính của tôi ở đây là tin tưởng là trạng thái tự nhiên.
Lee esa nueva tesis, siempre me duerme rápido.
Luận văn của anh ru ngủ tốt lắm.
En el otoño de 1517 escribió sus famosas 95 tesis, en las que acusaba a la Iglesia de abusos económicos, doctrinales y religiosos.
Mùa thu năm 1517, ông viết 95 luận điểm nổi tiếng lên án giáo hội lạm quyền về mặt tài chính, giáo lý và tôn giáo.
De hecho, para mi tesis, construí uno de éstos de papel.
Thực ra tôi đã lập nên một trong những thiết bị này trên giấy.
Históricamente, por ejemplo, los palillos –de acuerdo a un antropólogo japonés que escribió una tesis sobre esto en la Universidad de Michigan– provocaron cambios a largo plazo en la dentadura, en los dientes, del pueblo japonés.
Về mặt lịch sử, ví dụ như đôi đũa - theo một nhà nhân chủng học Nhật người đã viết bài luận án về đũa tại đại học Michigan -- Đũa đã gây ra những biến đổi lâu dài về cấu trúc xương hàm và răng của cộng đồng người Nhật.
Quizás sin el consentimiento de Lutero, se imprimieron y divulgaron sus 95 tesis.
Chín mươi lăm luận điểm của Luther được in ra và phát hành rộng rãi, dù có lẽ không có sự đồng ý của ông.
Dijeron: "Tenemos que hablar sobre su tesis".
Họ tiếp, " Chúng tôi cần nói về luận văn của bạn."
Y cuando estaba escribiendo mi tesis sobre teléfonos celulares me di cuenta que todo el mundo llevaba agujeros de gusano en los bolsillos.
Và khi tôi viết bài luận văn của mình về điện thoại di động, tôi nhận ra rằng mọi người đang mang theo mình những lỗ hổng vũ trụ trong túi quần của mình.
pdfTeX es una extensión del programa de tipografías TeX de Knuth, y originalmente fue escrito y desarrollado por Hàn Thế Thành como parte del trabajo de su tesis para doctorado en la Facultad de Informática de la Universidad de Masaryk en Brno.
pdfTeX là một gói mở rộng của chương trình sắp chữ TeX của Donald Knuth, và ban đầu được viết và phát triển thành một sản phẩm mà mọi người có thể sử dụng được bởi Hàn Thế Thành, là một phần của bản luận án Tiến sĩ của ông tại Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Masaryk, Brno.
Les describí en mi correo mi trayectoria educativa, y mi deseo de embarcarme nuevamente en la búsqueda de la tesis doctoral.
Tôi đã kể lại về con đường học vấn của chính mình trong email, và niềm khao khát được một lần nữa theo đuổi tấm bằng tiến sĩ.
Estudió con Alvin Johnson y Allyn Young, quienes supervisaron su tesis, que fue terminada en 1916 bajo el título «Costo, Valor y Beneficio».
Ông đã nghiên cứu cùng với Alvin Johnson và Allyn Young, những người đã giám sát và góp ý cho việc hoàn thành luận án của ông, luận án đã được hoàn thành trong năm 1916 với tiêu đề Chi phí, giá trị gia tăng và lợi nhuận.
A lo interno el grupo estaba siendo dirigido por el Círculo marxista. Las tesis doctorales escritas por Hou Yuon y Khieu Samphan expresan temas básicos que posteriormente se convertirían en las piedras angulares de la política adoptada por la Kampuchea Democrática.
Luận văn tiến sĩ do Hou Yuon và Khieu Samphan viết thể hiện những chủ đề căn bản sau này trở thành những hòn đá tảng của chính sách của chế độ Kampuchea Dân chủ.
El canciller alemán anterior, Gerhard Schröder también identificó a Rusia, entre otros países, como uno de los países que apoya las tesis de Alemania.
Cựu Thủ tướng Đức, Gerhard Schröder cũng thừa nhận rằng Nga, cùng các nước khác, ủng hộ Đức.
Nada de tesis, nada de glosas sobre los dedos y las bendiciones, ¿eh?
Không còn những lời chú giải về số ngón tay ban phúc và những lời ban phúc nữa chứ, hả?
Acaba de terminar la tesis sobre el renacimiento italiano.
Nó vừa hoàn thành dự án về Thời kỳ Phục hưng của Ý.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tesis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.