teza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teza trong Tiếng Ba Lan.

Từ teza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đồ án tốt nghiệp, tham đối, lý lẽ, lí lẽ, luận cứ logic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teza

đồ án tốt nghiệp

(thesis)

tham đối

(argument)

lý lẽ

(argument)

lí lẽ

(argument)

luận cứ logic

(argument)

Xem thêm ví dụ

Tezę tą powtórzył w 1892 Cope, argumentując, że Ceratosaurus nasicornis powinien być zaklasyfikowany jako gatunek Megalosaurus z powodu niewystarczających odmienności anatomicznych pomiędzy tymi rodzajami.
Lời khẳng định này được lặp lại vào năm 1892 bởi Cope trong khi cho rằng Ceratosaurus nasicornis nên được phân loại là một loài Megalosaurus do không có sự khác biệt về giải phẫu giữa các chi này.
Otóż istnieje silna zależność między zamyśleniem i natychmiastowym spadkiem szczęśliwości, co potwierdza tezę, że zamyślenie szkodzi szczęściu.
Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn.
Innych rzeczy tez.
Người ta còn dạy nhiều thứ khác.
19 Tezę, iż miłość wiąże się ściśle z pokorą, natomiast pycha z samolubstwem, można zilustrować wymownym przykładem — stosunkami między Dawidem a królem Saulem i jego synem Jonatanem.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Jak wyjaśnia Henry Chadwick, sformułował on tezę, iż Bóg jest ‛jedną substancją złożoną z trzech osób’.25 Nie znaczy to jednak, że miał na myśli trzy osoby równe i współwieczne.
Như Henry Chadwich ghi nhận, Tertullian đề nghị rằng Đức Chúa Trời là “một bản chất gồm ba vị”.25 Tuy nhiên, điều này không có nghĩa ông nghĩ đến ba vị bằng nhau và có đời đời như nhau.
Połączyłam te dwie informacje i postawiłam tezę: czy można zmniejszyć ilość kancerogenów w zależności od rodzaju marynaty i czy mogłoby to zależeć od różnic w PH?
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
Pozwólcie mi poprzeć moją ostatnią tezę przykładem.
Hãy để tôi cung cấp cho bạn một ví dụ để ủng hộ cho phát ngôn cuối cùng.
Charlie Veron postawił w ostatnim roku taką tezę:
Thế thì, Charlie Veron đưa ra bản tuyên bố này năm ngoái.
Zacznijmy od tezy, że globalne ocieplenie jest nie tylko faktem, ale i stanowi niebezpieczeństwo.
Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm.
Tez znam jedno.
Ta cũng có một câu nói.
Ty tez, Sekwojo.
Ông cũng vậy đấy.
Jesli czarna dziura ma niezerowa entropie, to powinna miec tez niezerowa temperature.
Nếu lỗ đen có entropy thì nó cũng sẽ phải có nhiệt độ.
Oto nasza teza.
Và đây là kết luận.
Oto wideo potwierdzające tę tezę. Oglądający filmy Discovery Channel nie będą zdziwieni.
Dù thế, đại dương luôn ẩn chứa những loài khổng lồ (chúng tôi có video cụ thể đây), thứ mà khán giả của kênh Discovery không khỏi tò mò về nó.
Teza to podstawa dla całej pracy, także dla wstępu.
Xác định xem bạn muốn phân tích cái gì trước khi bạn đi sâu vào viết nó.
Gratuluje tez sposobu, w jaki potraktowal tych angielskich drani.
Và để chúc mừng ông về cái cách ông đã xử lý bọn côn đồ Anh sáng nay.
Znasz ja i Luke tez.
Anh biết cô ấy, và Luke cũng vậy.
Moją tezą jest, że łącząc strategiczną komunikację międzynarodową, międzyrządową, prywatną i publiczną w XXI wieku, możemy stworzyć sumę całego bezpieczeństwa.
Giả thuyết tôi muốn nói là sự phối hợp quốc tế, các cơ quan, cá nhân - cộng đồng, giao tiếp có chiến lược, với nhau, trong thế kỷ 21 này, Chúng ta có thể tạo nên các hệ thống an ninh.
Jako że jestem opowiadaczem historii, pozwólcie mi spojrzeć na życia dwóch prezydentów, którym poświęciłam studia, aby zilustrować tę tezę - Abrahama Lincolna i Lyndona Johnsona.
Vì tôi đang thuật lại, cho tôi trở lại cuộc đời của hai vị tổng thống đã khuất, để làm sáng tỏ về điểm này -- Abraham Lincoln và Lyndon Johnson.
Ciągle walczę o poprawę świata i wy tez możecie.
Tôi vẫn đang đấu tranh để biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn và bạn cũng có thể làm như vậy.
Wiec my tez skrecimy w strone Meksyku.
Vậy chúng ta sẽ theo hướng tây nam đi về Mexico.
Co gorsza, mój tez.
Tệ hơn nữa, là thời gian của tao.
Książę, chociaż dotkliwie odczuł uwagi Pitta, nie dał pełnego poparcia tezom Foxa.
Hoàng tử xứ Wales — dù bị xúc phạm bởi sự táo bạo của Pitt — đã không hoàn toàn ủng hộ cách giải quyết của Fox.
Wielu nie zgodzi się z tą tezą.
Sẽ có nhiều người không đồng tình ý tưởng đó.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.