tężec trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tężec trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tężec trong Tiếng Ba Lan.

Từ tężec trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là uốn ván, Bệnh phong đòn gánh, Uốn ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tężec

uốn ván

noun

Druga autopsja wykazała, że tężec, który zabił Connie Prince to toksyna botulinum.
Khám nghiệm tử thi lần hai cho thấy không phải uốn ván đã đầu độc Connie Prince, mà là chất độc botulinum.

Bệnh phong đòn gánh

Uốn ván

Druga autopsja wykazała, że tężec, który zabił Connie Prince to toksyna botulinum.
Khám nghiệm tử thi lần hai cho thấy không phải uốn ván đã đầu độc Connie Prince, mà là chất độc botulinum.

Xem thêm ví dụ

▪ Jeżeli istnieje taka potrzeba i pacjentka wyraża zgodę, podaje się jej szczepionkę przeciw grypie lub tężcowi bądź preparat zapobiegający konfliktowi serologicznemu.
▪ Khi cần thiết và được sự đồng ý của bệnh nhân, có thể đề nghị chủng ngừa những bệnh như cúm, uốn ván và không tương hợp yếu tố Rh.
Druga autopsja wykazała, że tężec, który zabił Connie Prince to toksyna botulinum.
Khám nghiệm tử thi lần hai cho thấy không phải uốn ván đã đầu độc Connie Prince, mà là chất độc botulinum.
/ Nie nabaw się tężca.
Đừng để bị uốn ván đấy nhé.
Tu można umrzeć na tężca.
Cái thứ đó trông như đồ nhôm nhựa trưng bày vậy.
Tężec w krajach rozwiniętych jest rzadko występującą chorobą.
Trong các nước phát triển, đây là một bệnh hiếm gặp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tężec trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.