thankful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thankful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thankful trong Tiếng Anh.

Từ thankful trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết ơn, cám ơn, cảm kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thankful

biết ơn

adjective

Are you thankful that he has given you “life and breath and all things”?
Bạn có biết ơn vì ngài đã ban cho bạn “sự sống, hơi thở và mọi thứ” không?

cám ơn

interjection verb

Thank you for your explanation.
Cám ơn chỉ dạy.

cảm kích

adjective

As he appreciatively considers their favors, he feels thankful at heart.
Khi cảm kích về những hành động nhân từ này, người ấy nảy sinh lòng biết ơn.

Xem thêm ví dụ

we come here to thank you.
Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó.
Thank you.
Cảm ơn em.
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.
Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.
Oh, thank God.
Ơn trời
Thanks, Dr. Nicolai.
Cảm ơn, Tiến sĩ Nicolai.
Oh, thank goodness.
Oh, cảm ơn trời đất.
My relatives are thankful for this transformation, and I have now gained their trust.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Thank you.
Cảm ơn chị.
Thanks, baby.
Em vẫn rất gợi cảm
Yesung is waiting alone! Thank you.
Tôi phải gọi về nhà, Je Sung đang đợi tôi.
Thanks, Scott.
Cám ơn anh, Scott.
I still thank God for a small detective named Len Fenerman.
Đến nay tôi vẫn cảm ơn Chúa đã gửi đến viên thanh tra vóc người nhỏ nhắn tên Len Fenerman.
Well, thank you for that.
Chà, cảm ơn vì điều đó.
My father has been gone for 34 years, so like President Faust, I will have to wait to fully thank him on the other side.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Thanks again for the guitar.
Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar.
Thanks for the waistcoat.
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.
No, thank you.
Không, cám ơn.
Thank you for the inspiring advice.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
Yes, thank you
Vâng, cảm ơn.
2. (a) What are some ways in which Jehovah’s servants may express thankfulness to him?
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
Thank you, Limón.
Cảm ơn mày, Limón.
Thank you, Ollie.
Cám ơn ông, Ollie.
Jesus also compared death to a sleep because people can be awakened from death, thanks to the power of God.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
Thank you so much for your patience.
Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.
Yes, I have even come across a toilet paper whose brand is called "Thank You."
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thankful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới thankful

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.