thank you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thank you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thank you trong Tiếng Anh.

Từ thank you trong Tiếng Anh có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thank you

cám ơn

interjection (an expression of gratitude)

Thank you for your explanation.
Cám ơn chỉ dạy.

cảm ơn

interjection verb (an expression of gratitude)

I don't know how to thank you enough.
Tôi không biết làm thế nào để cảm ơn bạn đủ.

chị

pronoun noun (an expression of gratitude)

Dear Charlotte, thank you for your letter.
Charlotte thân yêu, rất vui vì nhận được thư chị.

Xem thêm ví dụ

we come here to thank you.
Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó.
Thank you.
Cảm ơn em.
Thank you.
Cảm ơn chị.
Yesung is waiting alone! Thank you.
Tôi phải gọi về nhà, Je Sung đang đợi tôi.
Well, thank you for that.
Chà, cảm ơn vì điều đó.
No, thank you.
Không, cám ơn.
Thank you for the inspiring advice.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
Yes, thank you
Vâng, cảm ơn.
Thank you, Limón.
Cảm ơn mày, Limón.
Thank you, Ollie.
Cám ơn ông, Ollie.
Thank you so much for your patience.
Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.
Yes, I have even come across a toilet paper whose brand is called "Thank You."
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Thank you for the countless acts of love and service you offer up to so many.
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
Thank you.
Cám ơn anh.
Thank you, sir...
Em cảm ơn ạ...
Thank you very much.
Cảm ơn nhiều lắm.
A D-minus, thank you.
Điểm D - thôi, cám ơn anh.
I just want to thank you guys for what you did for my parents.
Tớ chỉ muốn cảm ơn các cậu vì những chuyện đã làm cho bố mẹ tớ.
Jenna, I can't thank you enough.
Jenna, tôi thực sự biết ơn cô
Thank you.
Cảm ơn cậu.
Thank you, Cob.
Cám ơn Cob.
I'm never thanking you.
Tôi sẽ không bao giờ cảm ơn ông cả.
Thank you for your time, Mr. Vice President.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thank you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới thank you

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.