thimble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thimble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thimble trong Tiếng Anh.

Từ thimble trong Tiếng Anh có các nghĩa là đê, cái đê, măngsông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thimble

đê

noun (a protective cap for the finger)

Others, with flowers the size of the head of a needle, can easily fit inside a thimble.
Còn những loại khác thì hoa chỉ nhỏ bằng đầu cây kim, có thể dễ dàng nằm gọn trong cái đê thêu tay.

cái đê

noun (a protective cap for the finger)

Others, with flowers the size of the head of a needle, can easily fit inside a thimble.
Còn những loại khác thì hoa chỉ nhỏ bằng đầu cây kim, có thể dễ dàng nằm gọn trong cái đê thêu tay.

măngsông

noun

Xem thêm ví dụ

I left my thimbles and socialist reading material at home.
Tôi bỏ quên kim chỉ ở nhà cả rồi.
I was a daughter of a respectable widow with a thimbleful of noble blood.
Tôi là con gái của 1 goá phụ đáng kính với chút dòng máu quý tộc trong người.
And don't you forget to bring me back a commemorative thimble.
Đừng quên mang quà nhé.
'Only a thimble,'said Alice sadly.
'Chỉ có một thimble ", Alice thật đáng buồn.
Others, with flowers the size of the head of a needle, can easily fit inside a thimble.
Còn những loại khác thì hoa chỉ nhỏ bằng đầu cây kim, có thể dễ dàng nằm gọn trong cái đê thêu tay.
Now only a dent in the earth marks the site of these dwellings, with buried cellar stones, and strawberries, raspberries, thimble- berries, hazel- bushes, and sumachs growing in the sunny sward there; some pitch pine or gnarled oak occupies what was the chimney nook, and a sweet- scented black birch, perhaps, waves where the door- stone was.
Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được.
That thimble head of yours has gotten all swelled up.
Cái đầu của anh chứa toàn đất sét.
After Segar's death in 1938, Thimble Theatre was continued by several writers and artists, most notably Segar's assistant Bud Sagendorf.
Sau khi Segar qua đời năm 1938 Thimble Theatre vẫn được một số tác giả vẽ tiếp, trong đó đáng chú ý nhất có trợ lý của Segar là Bud Sagendorf.
The character first appeared in the daily King Features comic strip Thimble Theatre on January 17, 1929, and Popeye became the strip's title in later years.
Popyey lần đầu xuất hiện trong bộ truyện tranh Thimble Theatre do nghiệp đoàn King Features phát hành vào ngày 17 tháng 1 năm 1929; các năm sau đó bộ truyện tranh đã lấy tên là Popeye.
I don't want your stupid thimble.
669 ) } Tôi ko cần cái đê tay ngu ngốc của anh.
More than a thimble full.
Nhiều hơn 1 ngụm rượu thôi.
They didn't have a thimbleful of choice in the matter.
Họ không có chút lựa chọn nào trong chuyện đó.
The girl was in a poor condition yesterday, because she had sewn on 200 buttons with needle and thimble before.
Ngày hôm qua tình trạng cô gái đúng là thảm hại, bởi vì trước đó cổ đã phải cầm đê và kim đơm 200 cái nút áo.
Then the only U.S. battleship in commission, Missouri was proceeding seaward on a training mission from Hampton Roads early on 17 January 1950 when she ran aground 1.6 mi (2.6 km) from Thimble Shoal Light, near Old Point Comfort.
Là chiếc thiết giáp hạm duy nhất hoạt động vào lúc đó, Missouri khởi hành từ Hampton Roads tiến hành một chuyến đi huấn luyện vào sáng sớm ngày 17 tháng 1 năm 1950, khi nó bị mắc cạn cách Thimble Shoals Light gần Old Point Comfort 3 km (1,6 dặm).
In a modern sewing machine the fabric easily glides in and out of the machine without the inconvenience of needles and thimbles and other such tools used in hand sewing, automating the process of stitching and saving time.
Trong một máy may hiện đại vải dễ dàng vào và ra khỏi máy mà không có sự bất tiện của kim và các công cụ khác như sử dụng trong khâu tay, tự động hoá quá trình khâu và tiết kiệm thời gian.
The band performed popular skiffle songs such as "Rock Island Line" and "Walking Cane", with Starkey raking a thimble across a washboard, creating primitive, driving rhythms.
Ban nhạc cùng nhau trình diễn nhiều ca khúc nhạc skiffle như "Rock Island Line" và "Walking Cane" khi Starkey chơi vòng sắt trên chiếc bàn giặt nhằm tạo nhịp.
Then they all crowded round her once more, while the Dodo solemnly presented the thimble, saying'We beg your acceptance of this elegant thimble'; and, when it had finished this short speech, they all cheered.
Sau đó, họ quanh đông đúc của mình một lần nữa, trong khi Dodo đã long trọng trình bày thimble, nói rằng " Chúng tôi cầu xin sự chấp nhận của bạn này thimble thanh lịch ", và khi nó đã kết thúc bài diễn văn này ngắn, tất cả họ đều cổ vũ.
While at Parsons in 1984, he won the Perry Ellis Gold Thimble Award, Chester Weinberg Gold Thimble Award, and Design Student of the Year.
Trong thời gian học tại trường, ông đã đạt giải ba giải the Perry Ellis Gold Thimble Award, the Chester Weinberg Gold Thimble Award, the Design Student of the Year Award trong cùng một năm 1984.
Like baling out the ocean with a thimble.
Giống như tát nước khỏi thuyền chỉ với cái ống.
The UK version also has a different cover, with artwork by Jill Carnes of Thimble Circus.
Phiên bản tại Anh cũng có bìa khác, được làm bởi Jill Carnes của Thimble Circus.
Alice thought the whole thing very absurd, but they all looked so grave that she did not dare to laugh; and, as she could not think of anything to say, she simply bowed, and took the thimble, looking as solemn as she could.
Alice nghĩ rằng toàn bộ điều rất vô lý, nhưng tất cả đều trông rất nghiêm trọng rằng cô ấy đã làm không dám cười, và, khi cô không thể nghĩ về bất cứ điều gì để nói, cô chỉ cúi đầu, và đã thimble, tìm kiếm trang nghiêm như cô có thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thimble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.